Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: bit »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- miếng (thức ăn...); mảnh mẫu
=> a dainty bit+ một miếng ngon
=> a bit of wood+ một mẫu gỗ
=> a bit of string+ một mẫu dây
=> to smash to bits+ đập tan ra từng mảnh
- một chút, một tí
=> wait a bit+ đợi một tí, đợi một chút
=> he is a of a coward+ hắn ta hơi nhát gan một chút
- đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...)
- (một) góc phong cảnh (thực hoặc vẽ)
- đồng tiền
=> a threepeny bit+ đồng ba xu (Anh)
!bits and pieces
- đồ tạp nhạp
!bit by bit
- dần dần; từ từ
!a bit long in the tooth
- không còn là trẻ con nữa, lớn rồi
!bits of children
- những em bé tội nghiệp
!bits of furniture
- đồ đạc lắt nhắt tồi tàn
!to do one's bit
- làm tròn bổn phận mình; đóng góp phần mình (vào việc nghĩa...)
!to get a bit on
- (thông tục) ngà ngà say
!to give someone a bit of one's mind
- (xem) mind
!not a bit
- không một tí nào
=> I am not a bit tired+ tôi không mệt một tí nào
* danh từ
- mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá
- hàm thiếc ngựa
- (nghĩa bóng) sự kiềm chế
!to draw the bit
- (xem) draw
!to take the bit between one's teeth
- chạy lồng lên (ngựa)
- nổi cơn tam bành; không tự kiềm chế được
* ngoại động từ
- đặt hàm thiếc (cho ngựa); làm cho (ngựa) quen hàm thiếc
- (nghĩa bóng) kiềm chế, nén, hãm lại, kìm lại
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bite
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.189 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập