Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stop »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại
=> to put a stop to something+ ngừng việc gì
=> to come to a stop+ dừng lại
- sự ở lại, sự lưu lại
- chỗ đỗ (xe khách...)
- dấu chấm câu
=> full stop+ chấm hết
=> everything comes to a full stop+ mọi việc thế là hết
- (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn)
- điệu nói
=> to put on (pull out) the pathetic stop+ lấy điệu nói thông thiết
- que chặn, sào chặn
- (vật lý) cái chắn sáng
- (ngôn ngữ học) phụ âm tắc
- (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc)
- (như) stop-order
* ngoại động từ
- ngừng, nghỉ, thôi
=> to stop doing something+ ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì
=> stop your complaints+ thôi đừng phàn nàn nữa
- chặn, ngăn chặn
=> to stop ball+ chặn bóng
=> to stop blow+ chặn một cú đánh
=> stop thief!+ bắt thằng ăn trộm!
=> to stop progress+ ngăn cản bước tiến
=> thick walls stop sound+ tường dày cản âm
=> to stop somebody from doing something+ ngăn cản không cho ai làm việc gì
=> I shall stop that nonsense+ tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó
- cắt, cúp, treo giò
=> to stop water+ cắt nước
=> to stop wages+ cúp lương
=> to stop holidays+ treo giò ngày nghỉ
=> to stop payment+ tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ
- bịt lại, nút lại, hàn
=> to stop a leak+ bịt lỗ gò
=> to stop one's ears+ bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe
=> to stop a wound+ làm cầm máu một vết thương
=> to stop a tooth+ hàn một cái răng
- chấm câu
- (âm nhạc) bấm (dây đàn)
- (hàng hải) buộc (dây) cho chặt
* nội động từ
- ngừng lại, đứng lại
=> the train stops+ xe lửa dừng lại
=> he stopped in the middle of a sentence+ nó ngừng lại ở giữa câu
=> my watch has stopped+ đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
- (thông tục) lưu lại, ở lại
=> to stop at home+ ở nhà
=> to stop in Namdinh with friends+ lưu lại ở Nam định với các bạn
!to stop down
- (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng
!to stop off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi)
- (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng)
!to stop out
- (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit
!to stop over
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off)
!to stop blow with one's head
-(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn
!to stop a bullet
!to stop one
- (từ lóng) bị ăn đạn
!to stop a gap
- (xem) gap
!to stop somebody's breath
- bóp cổ ai cho đến chết
!to stop somebody's mouth
- đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói)
!to stop the way
- ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập