Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stock »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- kho dữ trữ, kho; hàng trong kho
=> stock in hand+ hàng hoá trong kho
=> in stock+ tồn kho, cất trong kho
- (tài chính) vốn; cổ phân
=> bank stock+ vốn của một ngân hàng
- (thực vật học) thân chính
- (thực vật học) gốc ghép
- để (đe)
=> stock of anvil+ đế đe
- báng (súng), cán, chuôi
- nguyên vật liệu
=> paper stock+ nguyên vật liệu để làm giấy
- dòng dõi, thành phần xuất thân
=> to come of a good stock+ xuất thân từ thành phần tốt
- đàn vật nuôi
- (sinh vật học) thể quần tập, tập đoàn
- (số nhiều) giàn tàu
=> on the stocks+ đang đóng, đang sửa (tàu)
- (số nhiều) (sử học) cái cùm
!lock, stock and barrel
- (xem) lock
!dead stock
- (xem) dead
!a stock argument
- lý lẽ tủ
!to have in stock
- có sẵn
!to take stock in
- mua cổ phần của (công ty...)
- chú trọng (cái gì), lưu tâm đến (cái gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tin ở (cái gì)
!to take stock of
- kiểm kê hàng trong kho
- (nghĩa bóng) nhận xét, đánh giá
* ngoại động từ
- cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...)
- tích trữ
=> we do not stock the outsizes+ chúng tôi không tích trữ loại ngoại cỡ
- lắp báng vào (súng...), lắp cán vào, lắp chuôi vào
- trồng cỏ (lên một mảnh đất)
- (sử học) cùm
* nội động từ
- đâm chồi (cây)
- ((thường) + up) để vào kho, cất vào kho)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.139.72.78 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập