Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stick »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái gậy
- que củi
- cán (ô, gươm, chổi...)
- thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...)
- (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc)
- (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm
- (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ
- đợt bom
- (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê
!as cross as two sticks
- (xem) cross
!in a cleft stick
- ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
!to cut one's stick
- (xem) cut
!to want the stich
- muốn phải đòn
* ngoại động từ stuck
- đâm, thọc, chọc
=> to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì
=> to stick pigs+ chọc tiết lợn
=> cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân
- cắm, cài, đặt, để, đội
=> to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai
=> to stick up a target+ dựng bia lên
=> stick your cap on+ đội mũ lên
- dán, dính
=> to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì
=> stick no bills+ cấm dán quảng cáo
- cắm (cọc) để đỡ cho cây
- ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)...
=> to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ
=> to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây
- (ngành in) xếp (chữ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ)
=> the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy
=> I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng
=> I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó
=> to stick somebody up+ làm ai luống cuống
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng
* nội động từ
- cắm
=> arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia
- dựng đứng, đứng thẳng
=> his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên
- dính
=> this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính
- ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra
- bám vào, gắn bó với, trung thành với
=> to stick to the point+ bám vào vấn đề
=> to stick like a bur+ bám như đỉa đói
=> friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau
=> to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình
=> are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
- sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc
=> carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy
=> he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị
=> the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng
!to stick around
- (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần
!to stick at
- miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
=> to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền
=> to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào
!to stick by
- trung thành với
!to stick down
- dán, dán lên, dán lại
- ghi vào (sổ...)
!to stick it [out]
- chịu đựng đến cùng
!to stick out for
- đòi; đạt được (cái gì)
!to stick to it
- khiên trì, bám vào (cái gì)
!to stick up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí
!to stick up for
- (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...)
!to stick up to
- không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại
!to stick fast
- bị sa lầy một cách tuyệt vọng
!to stick in one's gizzard
- (xem) gizzard
!to stick in the mud
- (xem) mud
!if you throw mud enough, some of it will stick
- nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu
!some of the money stuck in (to) his fingers
- hắn tham ô một ít tiền
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập