Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stay »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (hàng hải) dây néo (cột buồm...)
!in stays
- đang trở buồm
!to miss stays
- không lợi dụng được chiều gió
* ngoại động từ
- (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây
- lái theo hướng gió
* danh từ
- sự trở lại, sự lưu lại
=> to make a long stay in Hanoi+ lưu lại lâu ở Hà nội
- sự đình lại, sự hoãn lại
=> stay of execution+ sự hoãn thi hành (một bản án)
- sự ngăn cản, sự trở ngại
=> a stay upon his activity+ một trở ngại cho hoạt động của anh ta
- sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
- chỗ nương tựa, cái chống đỡ
=> to be the stay of someone's old age+ là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
- (số nhiều) (như) corset
* ngoại động từ
- chặn, ngăn chặn
=> to stay the hands of imperialism+ chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
- đình lại, hoãn lại
- chống đỡ
* nội động từ
- ở lại, lưu lại
=> to stay at home+ ở nhà
=> to stay to dinner+ ở lại ăn cơm
- ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
=> get him to stay a minute+ bảo anh ta dừng lại một tí
- chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...)
!to stay away
- không đến, văng mặt
!to stay in
- không ra ngoài
!to stay on
- lưu lại thêm một thời gian nữa
!to stay out
- ở ngoài, không về nhà
- ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...)
!to stay up late
- thức khuya
!to stay one's stomach
- (xem) stomach
!this has come to stay
- cái này có thể coi là vĩnh viễn
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập