Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stand »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự dừng lại, sự đứng lại
=> to come to a stand+ dừng lại, đứng lại
- sự chống cự, sự đấu tranh chống lại
=> to make a stand against the enemy+ chống cự lại quân địch
=> to make a stand for a principle+ đấu tranh cho một nguyên tắc
- chỗ đứng, vị trí
=> to take one's stand near the door+ đứng gần cửa
=> to take one's stand on the precise wording of the act+ căn cứ vào từng lời của đạo luật
- lập trường, quan điểm
=> to maintain one's stand+ giữ vững lập trường
=> to make one's stand clear+ tỏ rõ lập trường của mình
- giá, mắc (áo, ô)
- gian hàng (ở chợ)
- chỗ để xe
- khán đài
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng
- cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt
- sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...)
- (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng
!to be at a stand
- (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được
- lúng túng
!stand of arms
- bộ vũ khí cá nhân
!stand of colours
- những cờ của trung đoàn
* nội động từ stood
- đứng
=> to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ
=> to be too weak to stand+ yếu quá không đứng được
- có, ở, đứng
=> a bookcase stands in one corner+ ở góc nhà có một tủ sách
=> here once stood a huge tree+ trước đây ở chỗ này có một cây to lắm
- cao
=> to stand 1.60 metre high+ cao 1, 60 m
- đứng vững, bền
=> this house will stand another score of year+ nhà còn vững đến vài chục năm nữa
=> this small house has stood through worse storms+ ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì
=> how do we stand in the matter of munitions?+ liệu chúng ta có đủ đạn được không?
- có giá trị
=> the former conditions stand+ những điều kiện trước vẫn có giá trị
=> the same remark stands good+ lời nhận xét như thế vẫn đúng
- đọng lại, tù hãm (nước)
- giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường
- đồng ý, thoả thuận
- ra ứng cử
=> to stand for Parliament+ ra ứng cử nghị viện
* ngoại động từ
- bắt đứng; đặt, để, dựng
=> to stand somebody in the corner+ bắt phạt ai đứng vào góc tường
=> to stand a bicycle against the wal+ dựng cái xe đạp vào tường
- giữ vững
=> to stand one's ground+ giữ vững lập trường; không lùi bước
- chịu đựng
=> to stand a pain+ chịu đựng sự đau đớn
=> to stand fire+ (quân sự) chịu được hoả lực (của địch)
=> to fail to stand the test+ không chịu đựng nổi sự thử thách
- thết, đãi
=> to stand somebody a drink+ thiết ai một chầu uống
=> who is going to stand treat?+ ai thiết đãi nào?, ai bao nào?
!to stand by
- đứng cạnh, đứng bên cạnh
- bênh vực, ủng hộ
- thực hiện, thi hành (lời hứa...)
- (hàng hải) chuẩn bị thả neo
- ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động
!to stand down
- rút lui (người làm chứng, người ứng cử)
- (quân sự) hết phiên gác
!to stand for
- thay thế cho; có nghĩa là
- ứng cử
- bênh vực
- (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận
!to stand in
- đại diện cho
!to stand in with
- vào hùa với, cấu kết với
!to stand off
- tránh xa, lảng xa
- tạm giãn (thợ, người làm...)
!to stand on
- (hàng hải) cứ tiếp tục đi
- giữ đúng; khăng khăng đòi
=> to stand on (upon) ceremony+ giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí
!to stand out
- chống lại, kiên trì chống cự
- nghiến răng chịu
- nổi bật lên
!to stand over
- bị hoãn lại (vấn đề)
!to stand to
- thực hiện (lời hứa)
- bám sát, giữ vững (vị trí, công việc)
!to stand up
- đứng dậy, đứng lên
!to stand up for
- về phe với, ủng hộ
!to stand up to
- dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu)
!to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery
- bị tuyên án về tội bội bạc
!to stand corrected
- chịu cải tạo
!Stand easy!
- (quân sự) nghỉ!
!to stand in the breach
- (xem) breach
!to stand somebody in a sum of money
- cấp cho ai một số tiền tiêu
!to stand in somebody's light
- (xem) light
!to stand on one's own bottom
- (xem) bottom
!it stands to reason that...
- thật là hợp lý là...
!to stand to sea
- (hàng hải) ra khơi
!to stand to win
- chắc mẩm sẽ thắng
!to stand well with someone
- (xem) well
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập