Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stage »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- bệ, dài
- giàn (thợ xây tường...)
=> hanging stage+ giàn treo
- bàn soi (kính hiển vi)
- sân khấu; nghề kịch, kịch
=> to go on the stage+ trở thành diễn viên
=> to quit the stage+ rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết;
=> to put a play on stage+ đem trình diễn một vở kịch
- vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động
=> to quit the stage of politics+ rời khỏi vũ đài chính trị
=> a larger stage opened to him+ một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta
- giai đoạn
=> a critical stage+ giai đoạn nguy kịch
- đoạn đường, quãng đường, trạm
=> to travel be easy stages+ đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ
- (vật lý) tầng, cấp
=> amplifier stage+ tần khuếch đại
- (địa lý,địa chất) tầng
- (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt
* ngoại động từ
- đưa (vở kịch) lên sân khấu
- dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công)
=> to stage a demonstration+ tổ chức một cuộc biểu tình
=> to stage an offensive+ mở một cuộc tấn công
* nội động từ
- dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch)
=> this play does not stage well+ vở này khó đóng
- đi bằng xe ngựa chở khách
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập