Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: bind »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* (bất qui tắc) ngoại động từ bound
- trói, buộc, bỏ lại
=> to bind hand and foot+ trói tay, trói chân
=> to be bound to do something+ bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì
- ký hợp đồng học nghề
=> to be bound [as an] apprentice+ ký hợp đồng học nghề
- ràng buộc
=> to bind oneself+ tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan
=> to be bound by an oath+ bị ràng buộc bởi lời thề
- chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán...)
=> to bind a bargain+ chấp nhận giá cả mua bán
- làm táo bón (đồ ăn)
- băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng...); đóng (sách); tết quanh
=> head bound with laurels+ đầu tết vòng hoa nguyệt quế
* (bất qui tắc) nội động từ bound
- kết lại với nhau, kết thành khối rắn
=> clay binds to heat+ đất sét rắn lại khi đem nung
- (kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy)
- táo bón
!to bind over
- bắt buộc
=> to bind over appear+ buộc phải ra toà
!to bind up
- băng bó (vết thương)
- đóng (nhiều quyển sách) thành một tập
* danh từ
- (ngành mỏ) vỉa đất sét (giữa hai vỉa than)
- (như) bire
- (âm nhạc) dấu nối
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập