Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sprang »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nhảy; cái nhảy
=> to take a spring+ nhảy
- mùa xuân (đen & bóng)
=> the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
- suối
=> hot spring+ suối nước nóng
- sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
- lò xo; nhíp (xe)
- chỗ nhún (của ván nhảy...)
- nguồn, gốc, căn nguyên
- động cơ
=> the springs of human action+ những động cơ của hành động con người
- chỗ cong, đường cong
- chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
- dây buộc thuyền vào bến
- con nước
- (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui
* nội động từ sprang; sprung
- ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy
=> to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường
=> to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào
=> to spring to one's feet+ đứng phắt dậy
- bật mạnh
=> branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại
=> lid springs open+ cái vung bật tung ra
- nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện
=> the wind springs up+ gió nổi lên
=> the buds are springing+ nụ đang trổ
=> many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
- xuất phát, xuất thân
=> his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý
=> to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân
- nứt rạn; cong (gỗ)
=> racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
- nổ (mìn)
* ngoại động từ
- làm cho nhảy lên, làm cho bay lên
=> to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên
- nhảy qua
=> to spring a wall+ nhảy qua tường
- làm rạn, làm nứt, làm nẻ
=> he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi
- làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)
=> to spring a trap+ làm bật bẫy
=> he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới
=> he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên
- lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập