Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: spit »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái xiên (nướng thịt trong lò quay)
- mũi đất (nhô ra biển)
- bờ ngầm
* ngoại động từ
- xiên (thịt để nướng trong lò quay)
- đâm xuyên (nhô ra biển)
- bờ ngầm
* ngoại động từ
- xiên (thịt để nướng trong lò quay)
- đâm xuyên (bằng gươm)
* danh từ
- sự khạc, sự nhổ
- sự phun phì phì (mèo)
- nước bọt, nước dãi
- cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn
- trứng (sâu bọ)
- (thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt
=> he is the very spit of his father+ anh ta giống bố như hệt
=> the spit and image of somebody+ (thông tục) người giống hệt ai
* nội động từ spat
- khạc, nhổ nước bọt
=> to spit in someone's face+ nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai
- phun phì phì (mèo)
- làu bàu
- mưa lún phún
- bắn, toé (lửa); toé mực (bút)
* ngoại động từ
- khạc, nhổ (nước bọt)
- thốt ra, phun ra, nói to
=> to spit an oath+ thốt ra một lời nguyền rủa
!to spit at
- phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác
!to spit out
- khạc ra
- phun ra, nói hở ra (điều bí mật)
!spit it out!
- muốn nói gì thì nói nhanh lên!
!to spit upon
- (như) to spit at
* danh từ
- mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai)
=> to gig it two spits deep+ đào sâu hai mai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập