=> to act madness+ giả vờ điên
=> to act a part+ đóng một vai; giả đò
* nội động từ
- hành động
=> to act like a fool+ hành động như một thằng điên
- cư xử, đối xử
=> to act kindly towards someone+ đối xử tử tế với ai
- giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm
=> to act as interpreter+ làm phiên dịch
=> he acted as director in the latter's absence+ anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng
- tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng
=> alcohol acts on the nerves+ rượu có tác động đến thần kinh
=> the brake refused to act+ phanh không ăn
- đóng kịch, diễn kịch, thủ vai
=> to act very well+ thủ vai rất đạt
- (+ upon, on) hành động theo, làm theo
=> to act upon someone's advice+ hành động theo lời khuyên của ai
- (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
=> to act up to one's reputation+ hành động xứng đáng với thanh danh của mình
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
=> to act madness+ giả vờ điên
=> to act a part+ đóng một vai; giả đò
* nội động từ
- hành động
=> to act like a fool+ hành động như một thằng điên
- cư xử, đối xử
=> to act kindly towards someone+ đối xử tử tế với ai
- giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm
=> to act as interpreter+ làm phiên dịch
=> he acted as director in the latter's absence+ anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng
- tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng
=> alcohol acts on the nerves+ rượu có tác động đến thần kinh
=> the brake refused to act+ phanh không ăn
- đóng kịch, diễn kịch, thủ vai
=> to act very well+ thủ vai rất đạt
- (+ upon, on) hành động theo, làm theo
=> to act upon someone's advice+ hành động theo lời khuyên của ai
- (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
=> to act up to one's reputation+ hành động xứng đáng với thanh danh của mình
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
=> to act madness+ giả vờ điên
=> to act a part+ đóng một vai; giả đò
* nội động từ
- hành động
=> to act like a fool+ hành động như một thằng điên
- cư xử, đối xử
=> to act kindly towards someone+ đối xử tử tế với ai
- giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm
=> to act as interpreter+ làm phiên dịch
=> he acted as director in the latter's absence+ anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng
- tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng
=> alcohol acts on the nerves+ rượu có tác động đến thần kinh
=> the brake refused to act+ phanh không ăn
- đóng kịch, diễn kịch, thủ vai
=> to act very well+ thủ vai rất đạt
- (+ upon, on) hành động theo, làm theo
=> to act upon someone's advice+ hành động theo lời khuyên của ai
- (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
=> to act up to one's reputation+ hành động xứng đáng với thanh danh của mình
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: act »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
=> act of violence+ hành động bạo lực
=> act of madness+ hành động điên rồ
- đạo luật
=> to pass an act+ thông qua một đạo luật
=> act of parliament+ một đạo luật của quốc hội
- chứng thư
=> to take act+ chứng nhận
=> I deliver this as my act and deed+ tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký)
- hồi, màn (trong vở kịch)
=> a play in five acts+ vở kịch năm màn
- tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...)
- luận án, khoá luận
!to be in act to
- sắp sửa (làm gì)
=> to be in act to fire+ sắp bắn
!in the very act [of]
- khi đang hành động, quả tang
=> to be caught in the very act+ bị bắt quả tang
!to put on an act
- (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe
* ngoại động từ
- đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim)
=> to act Hamlet+ đóng vai Hăm-lét
- giả vờ, giả đò "đóng kịch"
=> to act madness+ giả vờ điên
=> to act a part+ đóng một vai; giả đò
* nội động từ
- hành động
=> to act like a fool+ hành động như một thằng điên
- cư xử, đối xử
=> to act kindly towards someone+ đối xử tử tế với ai
- giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm
=> to act as interpreter+ làm phiên dịch
=> he acted as director in the latter's absence+ anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng
- tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng
=> alcohol acts on the nerves+ rượu có tác động đến thần kinh
=> the brake refused to act+ phanh không ăn
- đóng kịch, diễn kịch, thủ vai
=> to act very well+ thủ vai rất đạt
- (+ upon, on) hành động theo, làm theo
=> to act upon someone's advice+ hành động theo lời khuyên của ai
- (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
=> to act up to one's reputation+ hành động xứng đáng với thanh danh của mình
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập