- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sound »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
=> a sound body+ một thân thể tráng kiện
=> a sound mind+ một trí óc lành mạnh
- lành lặn, không hỏng, không giập thối
=> sound fruit+ quả lành lặn (không bị giập thối)
- đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý
=> a sound doctrine+ một học thuyết đứng đắn
=> sound argument+ một lý lẽ có cơ sở
=> sound views+ quan điểm hợp lý
- yên giấc, ngon
=> a sound sleep+ giấc ngủ ngon
- đến nơi đến chốn, ra trò (trận đòn)
=> a sound flogging+ một trận đòn ra trò
- vững chãi; có thể trả nợ được
=> a sound financial situation+ một hãng buôn vững chãi
* phó từ
- ngon lành (ngủ)
* danh từ
- âm, âm thanh, tiếng, tiếng động
=> vowel sound+ âm nguyên âm
- giọng
=> statement has a cheerful sound in it+ lời phát biểu có giọng vui vẻ
- ấn tượng (do âm thanh... gây ra)
* nội động từ
- kêu, vang tiếng, kêu vang
=> the trumpets sound+ tiếng kèn kêu vang
- nghe như, nghe có vẻ
=> it sounds as if a tap were running+ nghe như có cái vòi nước đang chảy
=> it sounds very hollow+ nghe có vẻ trống rỗng quá
=> it sounds all right+ nghe có vẻ được lắm
* ngoại động từ
- làm cho kêu, thổi, đánh
=> to sound a trumpet+ thổi kèn
=> to sound a horn+ thổi tù và
- gõ để kiểm tra (bánh xe lửa)
- (y học) gõ để nghe bệnh
- đọc
=> the "b" in "comb" is not sounded+ chữ " b" trong từ " comb" không đọc
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập