- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sound »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
=> a sound body+ một thân thể tráng kiện
=> a sound mind+ một trí óc lành mạnh
- lành lặn, không hỏng, không giập thối
=> sound fruit+ quả lành lặn (không bị giập thối)
- đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý
=> a sound doctrine+ một học thuyết đứng đắn
=> sound argument+ một lý lẽ có cơ sở
=> sound views+ quan điểm hợp lý
- yên giấc, ngon
=> a sound sleep+ giấc ngủ ngon
- đến nơi đến chốn, ra trò (trận đòn)
=> a sound flogging+ một trận đòn ra trò
- vững chãi; có thể trả nợ được
=> a sound financial situation+ một hãng buôn vững chãi
* phó từ
- ngon lành (ngủ)
* danh từ
- âm, âm thanh, tiếng, tiếng động
=> vowel sound+ âm nguyên âm
- giọng
=> statement has a cheerful sound in it+ lời phát biểu có giọng vui vẻ
- ấn tượng (do âm thanh... gây ra)
* nội động từ
- kêu, vang tiếng, kêu vang
=> the trumpets sound+ tiếng kèn kêu vang
- nghe như, nghe có vẻ
=> it sounds as if a tap were running+ nghe như có cái vòi nước đang chảy
=> it sounds very hollow+ nghe có vẻ trống rỗng quá
=> it sounds all right+ nghe có vẻ được lắm
* ngoại động từ
- làm cho kêu, thổi, đánh
=> to sound a trumpet+ thổi kèn
=> to sound a horn+ thổi tù và
- gõ để kiểm tra (bánh xe lửa)
- (y học) gõ để nghe bệnh
- đọc
=> the "b" in "comb" is not sounded+ chữ " b" trong từ " comb" không đọc
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập