- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sound »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
=> a sound body+ một thân thể tráng kiện
=> a sound mind+ một trí óc lành mạnh
- lành lặn, không hỏng, không giập thối
=> sound fruit+ quả lành lặn (không bị giập thối)
- đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý
=> a sound doctrine+ một học thuyết đứng đắn
=> sound argument+ một lý lẽ có cơ sở
=> sound views+ quan điểm hợp lý
- yên giấc, ngon
=> a sound sleep+ giấc ngủ ngon
- đến nơi đến chốn, ra trò (trận đòn)
=> a sound flogging+ một trận đòn ra trò
- vững chãi; có thể trả nợ được
=> a sound financial situation+ một hãng buôn vững chãi
* phó từ
- ngon lành (ngủ)
* danh từ
- âm, âm thanh, tiếng, tiếng động
=> vowel sound+ âm nguyên âm
- giọng
=> statement has a cheerful sound in it+ lời phát biểu có giọng vui vẻ
- ấn tượng (do âm thanh... gây ra)
* nội động từ
- kêu, vang tiếng, kêu vang
=> the trumpets sound+ tiếng kèn kêu vang
- nghe như, nghe có vẻ
=> it sounds as if a tap were running+ nghe như có cái vòi nước đang chảy
=> it sounds very hollow+ nghe có vẻ trống rỗng quá
=> it sounds all right+ nghe có vẻ được lắm
* ngoại động từ
- làm cho kêu, thổi, đánh
=> to sound a trumpet+ thổi kèn
=> to sound a horn+ thổi tù và
- gõ để kiểm tra (bánh xe lửa)
- (y học) gõ để nghe bệnh
- đọc
=> the "b" in "comb" is not sounded+ chữ " b" trong từ " comb" không đọc
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập