- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sound »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
=> a sound body+ một thân thể tráng kiện
=> a sound mind+ một trí óc lành mạnh
- lành lặn, không hỏng, không giập thối
=> sound fruit+ quả lành lặn (không bị giập thối)
- đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý
=> a sound doctrine+ một học thuyết đứng đắn
=> sound argument+ một lý lẽ có cơ sở
=> sound views+ quan điểm hợp lý
- yên giấc, ngon
=> a sound sleep+ giấc ngủ ngon
- đến nơi đến chốn, ra trò (trận đòn)
=> a sound flogging+ một trận đòn ra trò
- vững chãi; có thể trả nợ được
=> a sound financial situation+ một hãng buôn vững chãi
* phó từ
- ngon lành (ngủ)
* danh từ
- âm, âm thanh, tiếng, tiếng động
=> vowel sound+ âm nguyên âm
- giọng
=> statement has a cheerful sound in it+ lời phát biểu có giọng vui vẻ
- ấn tượng (do âm thanh... gây ra)
* nội động từ
- kêu, vang tiếng, kêu vang
=> the trumpets sound+ tiếng kèn kêu vang
- nghe như, nghe có vẻ
=> it sounds as if a tap were running+ nghe như có cái vòi nước đang chảy
=> it sounds very hollow+ nghe có vẻ trống rỗng quá
=> it sounds all right+ nghe có vẻ được lắm
* ngoại động từ
- làm cho kêu, thổi, đánh
=> to sound a trumpet+ thổi kèn
=> to sound a horn+ thổi tù và
- gõ để kiểm tra (bánh xe lửa)
- (y học) gõ để nghe bệnh
- đọc
=> the "b" in "comb" is not sounded+ chữ " b" trong từ " comb" không đọc
- báo, báo hiệu
=> to sound a retreat+ thổi hiệu lệnh rút lui
=> to sound someone's praises far and wide+ ca ngợi ai khắp nơi xa gần
* danh từ
- (y học) cái thông
* ngoại động từ
- dò (đáy sông, đáy biển...)
- (y học) dò bằng ống thông
- thăm dò (quyển khí...)
- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
* nội động từ
- lặn xuống đáy (cá voi...)
* danh từ
- eo biển
- bong bóng cá
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.224.63.87 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập