Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: slip »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự trượt chân
=> a slip on a piece of banana-peel+ trượt vỏ chuối
- điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
=> slip of the tongue+ điều lỡ lời
- áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề
- dây xích chó
- bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu
- miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt
- cành ghép, mầm ghép; cành giâm
- nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung)
- (số nhiều) buồng sau sân khấu
- (số nhiều) quần xi líp
- cá bơn con
- bản in thử
!there's many a slip 'twixt the cup and the lip
- (xem) cup
!to give someone the slip
- trốn ai, lẩn trốn ai
!a slip of a boy
- một cậu bé mảnh khảnh
* ngoại động từ
- thả
=> to slip anchor+ thả neo
- đẻ non (súc vật)
=> cow slips calf+ bò đẻ non
- đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn
=> to slip something into one's pocket+ nhét nhanh cái gì vào túi
=> to slip a pill into one's mouth+ đút gọn viên thuốc vào mồm
- thoát, tuột ra khỏi
=> dog slips his collar+ chó sổng xích
=> the point has slipped my attention+ tôi không chú ý đến điểm đó
=> your name has slipped my momery+ tôi quên tên anh rồi
* nội động từ
- trượt, tuột
=> blanket slips off bed+ chăn tuột xuống đất
- trôi qua, chạy qua
=> opportunity slipped+ dịp tốt trôi qua
- lẻn, lủi, lẩn, lỏn
=> to slip out of the room+ lẻn ra khỏi phòng
- lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý)
=> to slip now and then in grammar+ thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp
!to slip along
- (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi
!to slip aside
- tránh (đấu gươm)
!to slip away
- chuồn, lẩn, trốn
- trôi qua (thời gian)
=> how time slips away!+ thời giờ thấm thoắt thoi đưa!
!to slip by
- trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away)
!to slip into
- lẻn vào
- (từ lóng) đấm thình thình
- (từ lóng) tố cáo
!to slip on
- mặc vội áo
!to slip off
- cởi vội áo, cởi tuột ra
!to slip out
- lẻn, lỏn, lẩn
- thoát, tuột ra khỏi
- kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)
!to slip over
- nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)
!to slip up
- (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi
- thất bại; gặp điều không may
!to slip a cog
- (thông tục) (như) to slip up
!to slip someone over on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai
!to lep slip
- (xem) let
!to let slip the gogs of war
- (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.141.193.158 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập