Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: slip »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự trượt chân
=> a slip on a piece of banana-peel+ trượt vỏ chuối
- điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
=> slip of the tongue+ điều lỡ lời
- áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề
- dây xích chó
- bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu
- miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt
- cành ghép, mầm ghép; cành giâm
- nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung)
- (số nhiều) buồng sau sân khấu
- (số nhiều) quần xi líp
- cá bơn con
- bản in thử
!there's many a slip 'twixt the cup and the lip
- (xem) cup
!to give someone the slip
- trốn ai, lẩn trốn ai
!a slip of a boy
- một cậu bé mảnh khảnh
* ngoại động từ
- thả
=> to slip anchor+ thả neo
- đẻ non (súc vật)
=> cow slips calf+ bò đẻ non
- đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn
=> to slip something into one's pocket+ nhét nhanh cái gì vào túi
=> to slip a pill into one's mouth+ đút gọn viên thuốc vào mồm
- thoát, tuột ra khỏi
=> dog slips his collar+ chó sổng xích
=> the point has slipped my attention+ tôi không chú ý đến điểm đó
=> your name has slipped my momery+ tôi quên tên anh rồi
* nội động từ
- trượt, tuột
=> blanket slips off bed+ chăn tuột xuống đất
- trôi qua, chạy qua
=> opportunity slipped+ dịp tốt trôi qua
- lẻn, lủi, lẩn, lỏn
=> to slip out of the room+ lẻn ra khỏi phòng
- lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý)
=> to slip now and then in grammar+ thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp
!to slip along
- (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi
!to slip aside
- tránh (đấu gươm)
!to slip away
- chuồn, lẩn, trốn
- trôi qua (thời gian)
=> how time slips away!+ thời giờ thấm thoắt thoi đưa!
!to slip by
- trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away)
!to slip into
- lẻn vào
- (từ lóng) đấm thình thình
- (từ lóng) tố cáo
!to slip on
- mặc vội áo
!to slip off
- cởi vội áo, cởi tuột ra
!to slip out
- lẻn, lỏn, lẩn
- thoát, tuột ra khỏi
- kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)
!to slip over
- nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)
!to slip up
- (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi
- thất bại; gặp điều không may
!to slip a cog
- (thông tục) (như) to slip up
!to slip someone over on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai
!to lep slip
- (xem) let
!to let slip the gogs of war
- (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập