Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: slip »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự trượt chân
=> a slip on a piece of banana-peel+ trượt vỏ chuối
- điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
=> slip of the tongue+ điều lỡ lời
- áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề
- dây xích chó
- bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu
- miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt
- cành ghép, mầm ghép; cành giâm
- nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung)
- (số nhiều) buồng sau sân khấu
- (số nhiều) quần xi líp
- cá bơn con
- bản in thử
!there's many a slip 'twixt the cup and the lip
- (xem) cup
!to give someone the slip
- trốn ai, lẩn trốn ai
!a slip of a boy
- một cậu bé mảnh khảnh
* ngoại động từ
- thả
=> to slip anchor+ thả neo
- đẻ non (súc vật)
=> cow slips calf+ bò đẻ non
- đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn
=> to slip something into one's pocket+ nhét nhanh cái gì vào túi
=> to slip a pill into one's mouth+ đút gọn viên thuốc vào mồm
- thoát, tuột ra khỏi
=> dog slips his collar+ chó sổng xích
=> the point has slipped my attention+ tôi không chú ý đến điểm đó
=> your name has slipped my momery+ tôi quên tên anh rồi
* nội động từ
- trượt, tuột
=> blanket slips off bed+ chăn tuột xuống đất
- trôi qua, chạy qua
=> opportunity slipped+ dịp tốt trôi qua
- lẻn, lủi, lẩn, lỏn
=> to slip out of the room+ lẻn ra khỏi phòng
- lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý)
=> to slip now and then in grammar+ thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp
!to slip along
- (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi
!to slip aside
- tránh (đấu gươm)
!to slip away
- chuồn, lẩn, trốn
- trôi qua (thời gian)
=> how time slips away!+ thời giờ thấm thoắt thoi đưa!
!to slip by
- trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away)
!to slip into
- lẻn vào
- (từ lóng) đấm thình thình
- (từ lóng) tố cáo
!to slip on
- mặc vội áo
!to slip off
- cởi vội áo, cởi tuột ra
!to slip out
- lẻn, lỏn, lẩn
- thoát, tuột ra khỏi
- kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)
!to slip over
- nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)
!to slip up
- (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi
- thất bại; gặp điều không may
!to slip a cog
- (thông tục) (như) to slip up
!to slip someone over on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai
!to lep slip
- (xem) let
!to let slip the gogs of war
- (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập