Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: slip »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự trượt chân
=> a slip on a piece of banana-peel+ trượt vỏ chuối
- điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
=> slip of the tongue+ điều lỡ lời
- áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề
- dây xích chó
- bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu
- miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt
- cành ghép, mầm ghép; cành giâm
- nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung)
- (số nhiều) buồng sau sân khấu
- (số nhiều) quần xi líp
- cá bơn con
- bản in thử
!there's many a slip 'twixt the cup and the lip
- (xem) cup
!to give someone the slip
- trốn ai, lẩn trốn ai
!a slip of a boy
- một cậu bé mảnh khảnh
* ngoại động từ
- thả
=> to slip anchor+ thả neo
- đẻ non (súc vật)
=> cow slips calf+ bò đẻ non
- đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn
=> to slip something into one's pocket+ nhét nhanh cái gì vào túi
=> to slip a pill into one's mouth+ đút gọn viên thuốc vào mồm
- thoát, tuột ra khỏi
=> dog slips his collar+ chó sổng xích
=> the point has slipped my attention+ tôi không chú ý đến điểm đó
=> your name has slipped my momery+ tôi quên tên anh rồi
* nội động từ
- trượt, tuột
=> blanket slips off bed+ chăn tuột xuống đất
- trôi qua, chạy qua
=> opportunity slipped+ dịp tốt trôi qua
- lẻn, lủi, lẩn, lỏn
=> to slip out of the room+ lẻn ra khỏi phòng
- lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý)
=> to slip now and then in grammar+ thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp
!to slip along
- (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi
!to slip aside
- tránh (đấu gươm)
!to slip away
- chuồn, lẩn, trốn
- trôi qua (thời gian)
=> how time slips away!+ thời giờ thấm thoắt thoi đưa!
!to slip by
- trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away)
!to slip into
- lẻn vào
- (từ lóng) đấm thình thình
- (từ lóng) tố cáo
!to slip on
- mặc vội áo
!to slip off
- cởi vội áo, cởi tuột ra
!to slip out
- lẻn, lỏn, lẩn
- thoát, tuột ra khỏi
- kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)
!to slip over
- nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)
!to slip up
- (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi
- thất bại; gặp điều không may
!to slip a cog
- (thông tục) (như) to slip up
!to slip someone over on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai
!to lep slip
- (xem) let
!to let slip the gogs of war
- (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập