Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: small »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- nhỏ, bé, chật
=> small rain+ mưa nhỏ
=> small shopkeeper+ tiểu chủ
=> the coat is too small for me+ cái áo bành tô đối với tôi chật quá
- nhỏ, yếu
=> small voice+ giọng nhỏ yếu
- nhẹ, loãng
=> this beer is very small+ loại bia này rất nhẹ
- ít, không nhiều
=> to have small German+ biết ít tiếng Đức
=> there was no small excitement about it+ đâu đâu cũng nhộn nhịp hẳn lên về vấn đề đó
- nhỏ mọn, không quan trọng
=> the small worries of life+ những điều khó chịu nhỏ mọn của cuộc sống
=> small matter+ việc không quan trọng
- nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ
=> great and small+ giàu cũng như nghèo
- nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường
=> I call it small of him to remind me of+ hắn nhắc tôi việc đó thì tôi cho hắn là bần tiện
!to feel (look) small
- thấy tủi, thấy nhục nhã
!the still small voice
- (xem) still
* danh từ
- phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì)
=> the small of the back+ chỗ thắt lưng
- (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt)
- (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là)
* phó từ
- nhỏ, nhỏ bé
=> to talk small+ nói nhỏ
!to sing small
- (xem) sing

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập