Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: better »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- cấp so sánh của good
- hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
=> you can't find a better man+ anh không thể tìm thấy một người nào tốt hơn
- khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm...)
=> he is not well yet+ anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ
!to be better off
- khấm khá hơn, phong lưu hơn
!to be better than one's words
- hứa ít làm nhiều
!the better part
- phần lớn, đa số
!no better than
- không hơn gì
!to have seen better days
- đã có thời kỳ khấm khá
!one's better half
- (xem) half
=> she is no better than she should be+ ả ta là đứa lẳng lơ đĩ thoã
* phó từ
- cấp so sánh của well
- hơn, tốt hơn, hay hơn
=> to think better of somebody+ đánh giá ai cao hơn, có quan niệm tốt hơn về ai
!better late than never
- muộn còn hơn không
!had better
- nên, tốt hơn là
=> you had better go now+ anh nên đi bây giờ thì hơn
!to know better
- không tin (lời ai nói)
- không dại gì mà làm (một việc gì)
!to think better of it
- thay đổi ý kiến
* ngoại động từ
- làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện
=> to better the living conditions of the people+ cải thiện đời sống của nhân dân
=> to better a record+ lập kỷ lục cao hơn
- vượt, hơn
!to better oneself
- đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn
* danh từ
- người trên, người hơn (tuổi, địa vị, tài năng)
=> to respect one's betters+ kính trọng những người hơn mình
- thế lợi hơn
=> to get the better of+ thắng, thắng thế
!change for worse
- dù sau này tốt xấu ra sao (câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ)
* danh từ+ (bettor)
- người đánh cuộc, người đánh cá
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.137.187.233 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập