Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: slept »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- giấc ngủ; sự ngủ
=> in one's sleep+ trong khi ngủ
=> the sleep of just+ giấc ngủ ngon
=> sleep that knows no breaking+ giấc ngàn thu
=> broken sleep+ giấc ngủ trằn trọc
=> to go to sleep+ đi ngủ
=> to fall on sleep+ (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết
- sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
- sự chết
* nội động từ slept
- ngủ
=> to sleep like a log (top)+ ngủ say
- ngủ giấc ngàn thu
- ngủ trọ, ngủ đỗ
=> to sleep at a boarding-house+ ngủ ở nhà trọ
- (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai)
=> to sleep around+ ăn nằm lang chạ
- nằm yên
=> sword sleeps in scabbard+ gươm nằm yên trong bao
* ngoại động từ
- ngủ (một giấc ngủ)
=> to sleep the sleep of the just+ ngủ một giấc ngủ ngon
- có đủ chỗ ngủ cho
=> this lodging sleeps 50 men+ chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
!to sleep away
- ngủ cho qua (ngày giờ)
=> to sleep hours away+ ngủ cho qua giờ
!to sleep in nh to live in
- (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ
=> to be slep in+ dùng để ngủ; có người ngủ
=> the bed had not been slept in for months+ giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
!to sleep off
- ngủ đã sức
- ngủ cho hết (tác dụng của cái gì)
=> to sleep off one's headache+ ngủ cho hết nhức đầu
=> to sleep it off+ ngủ cho giã rượu
!to sleep on; to sleep upon; to sleep over
- gác đến ngày mai
=> to sleep on a question+ gác một vấn đề đến ngày mai
!let sleeping dogs lie
- (xem) dog
!the top sleeps
- con cù quay tít
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.133.149.168 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập