Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: skin »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- da, bì
=> outer skin+ biểu bì
- vỏ
=> orange skin+ vỏ cam
- da thú
- bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...)
- vỏ tàu
!to be no skin off someone's back
- (từ lóng) không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai
!to be only skin and bone
- gầy chỉ còn da bọc xương
!he cannot change his skin
- chết thì chết nết không chừa
!to escape by (with) the skin of one's teeth x tooth to fear for one's skin
- sợ mất mạng
!to get under someone's skin
- (thông tục) nắm được ai, làm cho ai phải chú ý
- làm cho ai bực tức, chọc tức ai
!to have a thick skin
- cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...)
!to have a thin skin
- dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...)
!near is my shirt, but nearer is my skin x shirt to save one's skin
- chạy thoát
!I would not be in his skin
- tôi không muốn ở địa vị của nó
* ngoại động từ
- lột da
=> to skin a rabbit+ lột da một con thỏ
- bóc vỏ, gọt vỏ
- (thông tục) lột quần áo (ai)
- (từ lóng) lừa đảo
- ((thường) + over) bọc lại
* nội động từ
- lột da (rắn)
- đóng sẹo, lên da non (vết thương)
- (thông tục) cởi quần áo
!to skin alive
- lột sống (súc vật)
- (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề
- (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn
!to keep one's eyes skinned
- (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 44.205.3.18 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập