Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: shape »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- hình, hình dạng, hình thù
=> spherical in shape+ có dáng hình cầu
=> a monster in human shape+ con quỷ hình người
- sự thể hiện cụ thể
=> intention took shape in action+ ý định thể hiện bằng hành động
- loại, kiểu, hình thức
=> a reward in the shape of a sum of money+ sự thưởng công dưới hình thức một món tiền
- sự sắp xếp, sự sắp đặt
=> to get one's ideas into shape+ sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ
- bóng, bóng ma
=> a shape loomend through the mist+ có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù
- khuôn, mẫu
- thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn
- các (đê) đôn
!to be in good shape
- dư sức, sung sức
!go get out of shape
!to lose shape
- trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì
!to lick into shape
- nặn thành hình
- (nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được
* động từ
- nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình
=> to shape clay into a pot+ nặn đất thành một cái lọ
- uốn nắn
=> to shape somebody's character+ uốn nắn tính nết ai
- đặt ra, thảo ra (kế hoạch)
- định đường, định hướng
=> to shape one's course+ định hướng đi của mình, (nghĩa bóng) làm chủ vận mệnh mình
- hình thành, thành hình
=> an idea shapes in his mind+ một ý kiến hình thành trong óc anh ta
- có triển vọng
=> to shape well+ có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập