Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: shake »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự rung, sự lắc, sự giũ
=> a shake of the head+ cái lắc đầu
=> to give something shake+ giũ cái gì
- sự run
=> to be all of a shake+ run khắp mình
=> with a shake in his voice+ với một giọng run run
- (thông tục) lúc, chốc, một thoáng
=> I'll be there in two shake s+ chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó
=> in two shake s of a lamb's tail+ rất nhanh, rất chóng
- vết nứt (trong thân cây gỗ)
- (thông tục) động đất
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake)
!to be no great shakes
- (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm
!to give someone (something) the shake
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì)
* động từ shook; shaken
- rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ
=> to shake the house+ làm rung nhà
=> to shake one's head+ lắc đầu
=> to shake the dice+ lắc những con súc sắc
=> to shake someone by the hand; to shake hands with someone+ bắt tay người nào
=> to shake a mat+ giũ chiếu
- rung; (nhạc) ngân
=> to shake with rage+ run lên vì tức giận
=> voice shake with emotion+ giọng run lên vì cảm động
- làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng
=> to be much shaken by (with, at) a piece of news+ sửng sốt vì một tin
- (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển
=> his credit was shaken+ danh tiếng của anh ta bị lung lay
=> to shake someone's faith in something+ làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì
- (thông tục) làm mất bình tĩnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì)
!to shake down
- rung cây lấy quả
- trải (rơm, chăn) ra sàn
- lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống
- ngồi ấm chỗ
- ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tống tiền
!to shake off
- giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ
!to shake out
- lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra
!to shake up
- lắc để trộn
- giũ, lắc (gối...) cho gọn lại
- (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động
!to shake in one's shoes
- run sợ
!to shake a leg
- (xem) leg
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập