Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: seal »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (động vật học) chó biển
- (như) sealskin
* nội động từ
- săn chó biển
* danh từ
- dấu niêm phong
=> leaden seal+ dấu chì (niêm phong thùng rượu...)
- con dấu, cái ấn, cái triện
=> the seals+ ấn dấu (trao cho chủ tịch thượng nghị viện, bộ trưởng Anh)
=> to return the seals+ treo ấn từ quan
- điềm báo trước, dấu hiệu
=> seal of dealth in one's face+ điềm sắp chết hiện ra trên mặt
- cái để xác định, cái để bảo đảm
=> seal of love+ cái hôn; sự đẻ con (xác định, bảo đảm tình yêu)
- xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt
=> vacuum seal+ xì chân không
=> labyrinh seal+ cái bịt kiểu đường rối
!to set one's seal to
- đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...)
- cho phép; xác định
!under the seal of secrecy
- với điều kiện phải giữ bí mật
* ngoại động từ
- áp triện, đóng dấu, chứng thực
- đóng kín, bịt kín, gắn xi
=> sealed up windows+ cửa sổ bịt kín
=> to seal up tin+ hàn kín hộp đồ hộp
=> my lips are seal ed+ tôi bị bịt miệng, tôi không được nói
=> a sealed book+ điều không biết, điều không thể biết được
- đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định (số mệnh...)
=> death has sealed her for his own+ thần chết đã chỉ định nàng
=> his fate is sealed+ số mệnh của ông ta đã được định đoạt
- chính thức chọn, chính thức công nhận
=> sealed pattern+ quy cách đã được công nhận; kiểu mẫu đã được công nhận
- gắn (vật gì) vào tường; giữ (cái gì) ở một nơi kín
!to seal off
- cắt đứt, chặn (đường giao thông...); cô lập; vây chắn không cho vào (một nơi nào)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập