Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: sank »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- thùng rửa bát, chậu rửa bát
- ((thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ
=> a sink of vices+ một ổ truỵ lạc
- đầm lầy
- khe kéo phông (trên sân khấu)
* nội động từ sank; sunk
- chìm
=> ship sinks+ tàu chìm
- hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống
=> voice sinks+ giọng hạ thấp
=> river sinks+ nước sông xuống
=> prices sink+ giá sụt xuống
=> the sun is sinking+ mặt trời đang lặn
=> to sink in someone's estimation+ mất uy tín đối với ai
=> cart sinks into mud+ xe bò lún xuống bùn
- hõm vào, hoắm vào (má...)
=> his eyes have sunk in+ mắt anh ta hõm vào
- xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào
=> bayonet sinks in to the hilt+ lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán
=> impression sinks into mind+ ấn tượng thấm sâu vào óc
=> dye sinks in+ thuốc nhuộm ăn vào
- (nghĩa bóng) chìm, chìm đắm
=> to sink into degradation+ chìm sâu vào sự đê hèn
* ngoại động từ
- làm chìm, đánh đắm
=> to sink a ship+ đánh chìm tàu
- hạ xuống, làm thấp xuống
=> drought sinks stream+ hạn hán làm mực nước suối thấp xuống
- để ngả xuống, để rủ xuống
- đào, khoan, khắc
=> to sink a well+ đào giếng
=> to sink a die+ khắc con súc sắc
- giấu
=> to sink one's name+ giấu tên tuổi
=> to sink a fact+ giấu một sự việc
!to sink oneself; to sink one's own interests
- quên mình
!to sink one's knees
- quỳ sụp xuống
!to sink money
- đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh
!to sink or swim
- một mất một còn
!his heart sank at the sad news
- được tin buồn lòng anh ta se lại
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập