Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: beat »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự đập; tiếng đập
=> the beat of a drum+ tiếng trống
=> heart beats+ trống ngực
- khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần
=> to be on the beat+ đang đi tuần
=> to be off (out to) one's beat+ ngoài phạm vi đi tuần của mình; ngoài phạm vi giải quyết của mình
- (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn
=> I've never seen his beat+ tớ chưa thấy ai trôi hơn nó
- (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc)
- (vật lý) phách
- (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ
* (bất qui tắc) động từ beat; beaten, beat
- đánh đập, nện, đấm
=> to beat black and blue+ đánh cho thâm tím mình mẩy
=> to beat at the door+ đập cửa
=> to beat one's breast+ tự đấm ngực
- vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp)
=> to beat the wings+ vỗ cánh (chim)
=> to beat time+ (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp
=> his pulse began to beat quicker+ mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn
- thắng, đánh bại, vượt
=> to beat somebody ever heard+ cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy
- đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống
=> to beat a charge+ đánh trống ra lệnh tấn công
=> to beat a retreat+ đánh trống ra lệnh rút lui
=> to beat a parley+ đánh trống đề nghị thương lượng
- (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra)
=> to beat the bushes+ khua bụi
!to beat about
- khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
- (hàng hải) đi vát
!to beat down
- đánh trống, hạ
=> to beat down prices+ đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá
- làm thất vọng, làm chán nản
=> he was thoroughly beaten down+ nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
!to beat in
- đánh thủng; đánh vỡ
!to beat out
- đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...)
- dập tắt (ngọn lửa...)
!to beat up
- đánh (trứng, kem...)
- đi khắp (một vùng...)
- truy lùng, theo dõi (ai...)
- (quân sự) bắt, mộ (lính)
=> to beat up recruits+ mộ lính
- (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ
- khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
!to beat about the bush
- nói quanh
!to beat it
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh
=> beat it!+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!
!to beat one's brains
- (xem) brain
!to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks)
- hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
!to beat up the quarters of somebody
- (xem) quarter
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập