Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: beat »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự đập; tiếng đập
=> the beat of a drum+ tiếng trống
=> heart beats+ trống ngực
- khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần
=> to be on the beat+ đang đi tuần
=> to be off (out to) one's beat+ ngoài phạm vi đi tuần của mình; ngoài phạm vi giải quyết của mình
- (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn
=> I've never seen his beat+ tớ chưa thấy ai trôi hơn nó
- (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc)
- (vật lý) phách
- (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ
* (bất qui tắc) động từ beat; beaten, beat
- đánh đập, nện, đấm
=> to beat black and blue+ đánh cho thâm tím mình mẩy
=> to beat at the door+ đập cửa
=> to beat one's breast+ tự đấm ngực
- vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp)
=> to beat the wings+ vỗ cánh (chim)
=> to beat time+ (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp
=> his pulse began to beat quicker+ mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn
- thắng, đánh bại, vượt
=> to beat somebody ever heard+ cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy
- đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống
=> to beat a charge+ đánh trống ra lệnh tấn công
=> to beat a retreat+ đánh trống ra lệnh rút lui
=> to beat a parley+ đánh trống đề nghị thương lượng
- (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra)
=> to beat the bushes+ khua bụi
!to beat about
- khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
- (hàng hải) đi vát
!to beat down
- đánh trống, hạ
=> to beat down prices+ đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá
- làm thất vọng, làm chán nản
=> he was thoroughly beaten down+ nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
!to beat in
- đánh thủng; đánh vỡ
!to beat out
- đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...)
- dập tắt (ngọn lửa...)
!to beat up
- đánh (trứng, kem...)
- đi khắp (một vùng...)
- truy lùng, theo dõi (ai...)
- (quân sự) bắt, mộ (lính)
=> to beat up recruits+ mộ lính
- (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ
- khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra)
!to beat about the bush
- nói quanh
!to beat it
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh
=> beat it!+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!
!to beat one's brains
- (xem) brain
!to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks)
- hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
!to beat up the quarters of somebody
- (xem) quarter
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập