Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: run »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự chạy
=> at a run+ đang chạy
=> on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày
=> to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn
=> to break into a run+ bắt đầu chạy
=> to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch
=> to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng
- cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi
=> a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày
- chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...)
=> it is only a 30 minute's run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút
- sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành
- sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh
=> the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh
=> run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất
- thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt
=> a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài
=> a run of luck+ hồi đó
=> the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền
- tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường
=> the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường
=> the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy
- loại, hạng, thứ (hàng hoá)
- đàn (cá...), bầy (súc vật...)
- sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi)
- dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...)
- máng dẫn nước
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối
- hướng; chiều hướng, xu thế
=> the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc
=> the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận
- nhịp điệu (của một câu thơ...)
- dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài
=> a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài
=> run of tide+ dòng thuỷ triều
- sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...)
=> a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra
=> the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua)
- sự cho phép tự do sử dụng
=> to have the run of somebody's books+ được phép tự do sử dụng sách của ai
- (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom)
- (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc
- (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái)
- (âm nhạc) Rulat
!in the long run
- (xem) long
!to keep the run of something
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì
!to lose the run of something
- không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì
!to make a run of it
- chạy trốn, trốn thoát
!out of the common run
- khác thường, không bình thường
=> to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn
!to take (have) the run for one's money
- được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc
!with a run
!by the run
- rất nhanh, nhanh vùn vụt
- ngay lập tức, không chậm trễ
!to have a run in
- giận, bất hòa với ai
=> What was your run in about ?+ Hai người giận nhau vì lý do gì vậy ?
* nội động từ ran, run
- chạy
=> to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc
=> a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta
- chạy vội, vội vã
=> to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai
=> to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai
- chạy trốn, tẩu thoát
=> to run for one's life+ chạy trốn bán sống bán chết
=> to run for it+ (thông tục) chạy trốn
=> to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu
- chạy đua
=> to run in a race+ chạy đua
=> to run second+ chạy về thứ nhì
- chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...)
=> to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy
- trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau...
=> the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy
=> time runs fast+ thời gian trôi nhanh
=> how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi!
=> his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi
=> the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc
- xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...)
=> that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh
- bỏ khắp, mọc lan ra (cây)
- chạy dài, chạy quanh
=> the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng
=> the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam
=> the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà
- được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...)
=> the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau
=> the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này
- tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài
=> the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền
- có giá trị, có hiệu lực
=> the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm
- ám ảnh, vương vấn
=> the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi
- lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi
=> it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình
- lan nhanh, truyền đi
=> the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh
- hướng về, nghĩ về
=> the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì
=> to run back over the past+ nghĩ về quá khứ
- chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...)
=> the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định
- nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu)
- chảy
=> blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu
=> the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh
=> pus is running+ mủ chảy
=> nose runs+ mũi chảy nước
=> eyes run+ chảy nước mắt
- đầm đìa, lênh láng, dầm dề
=> to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi
=> to be running with blood+ máu đổ lênh láng
- rỉ rò (chùng, chậu...)
- lên tới, đạt tới
=> rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta
- trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng
=> potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ
=> to run mad+ hoá điên
=> to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột
=> silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi
- ngược nước để đẻ (cá)
- ứng cử
=> to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện
=> to run for president+ ứng cử tổng thống
* ngoại động từ
- chạy (một quâng đường...)
- chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua
=> to run a horse+ cho ngựa chạy đua
=> to run a race+ chạy đua
- cho chạy
=> to run a ship to...+ cho tàu chạy tới...
=> to run a machine+ cho máy chạy
=> to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe
- vượt qua; chọc thủng, phá vỡ
=> to run rapids+ vượt tác ghềnh
=> to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây
- cầu, phó mặc (may rủi...)
=> to chance+ cầu may
- theo, đi theo
=> to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó
=> to run a scent+ theo vết (thú săn)
- đuổi theo, rượt theo (thú săn...)
=> to run to earth+ đuổi (chồn...) vào tận hang
- cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn
=> to run the water off+ cho nước chảy đi
=> to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn
- chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom
=> to run a hotel+ quản lý một khách sạn
=> to run a factory+ điều khiển một nhà máy
=> to run the show+ điều khiển mọi việc
- xô vào, lao vào, đụng vào
=> to run one's head against the wall+ lao đầu vào tường
- đâm vào, chọc vào
=> to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai
- luồn
=> to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng
- đưa lướt đi
=> to run one's hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì
=> to run one's fingers through one's hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc
- đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng
=> to run wine+ đổ rượu tràn trề
=> to run blood+ đổ máu lênh láng
- cho ra đồng cỏ (vật nuôi)
- buôn lậu
=> to run arms+ buôn lậu khí giới
- khâu lược (cái áo...)
- gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...)
- để cho chất đống (nợ nầm...)
- đem (so sánh...)
=> to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu
- đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử)
=> to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử
- chạy quanh, chạy lăng xăng, chạy ngược, chạy xuôi
- chạy lang thang (trẻ con)
- chạy ngang qua
- ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp (ai)
- đuổi theo; chạy theo sau (ai)
- theo đuổi (cái gì...)
- xô vào, va vào, đụng vào
- ngẫu nhiên gặp (ai)
- nhảy vào, lao vào, xông vào đánh (ai)
- bỏ chạy, tháo chạy, chạy trốn, tẩu thoát
- lồng lên (ngựa)
- bỏ xa, vượt xa (người khác trong một cuộc đua)
!to run away with
- trốn đi với (ai), cuỗm đi (người nào, cái gì...)
- thừa nhận nột cách vội vã (một ý kiến gì...)
- tiêu phá, xài phí (tiền bạc...)
- chạy trở lại, chạy về, chạy lùi lại
- (+ to) nhìn lại (dĩ vãng); truy cứu (căn nguyên...)
- chạy ngang qua trước (cửa sổ...)
- trôi qua (thời gian...)
- chạy xuống (đường dốc...)
- chảy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi...)
- chết vì không lên giây (đồng hồ...)
- kiệt sức (vì làm việc nhiều, vì thiếu ăn)
- đè ngã (ai); đánh đắm, làm chìm (một chiếc tàu...) đụng phải, va phải
- đuổi đến cùng đường (thú săn)
- đuổi kịp, bắt được (người chạy trốn...)
- tìm ra chỗ ẩn náp, phát hiện ra tung tích (của ai...)
- bôi nhọ, nói xấu, gièm pha
!to run in
- chạy vào
- xô vào đánh giáp lá cà; xô vào đánh gần người (quyền anh)
- (thể dục,thể thao) mang bóng vào đường vạch khung thành bên đối phương và đặt xuống (bóng bầu dục)
- (+ to) ghé thăm
=> to run in to somebody+ ghé thăm ai
- (thông tục) bắt giam (ai)
- (thông tục) làm cho (người ứng cử) chắc chắn trúng cử
- cho chạy thử (máy mới cho thuần)
- mắc (nợ)
=> to run in debt+ mắc nợ
- chạy vào trong
- mắc vào, rơi vào
=> to run into debt+ mắc nợ
=> to run into absurdity+ rơi vào chỗ vô lý
- va phải, đụng phải
- hoà hợp với nhau; đổi thành, biến thành
- ngẫu nhiên gặp
- đạt tới
=> the book run into five aditions+ cuốn sách được xuất bản tới năm lần
- chạy trốn, tẩu thoát
- chảy đi (nước...)
- bỗng nhiên nói lạc đề, bỗng nhiên nói chệch sang vấn đề khác (trong khi nói chuyện...)
- cho (nước...) chảy đi; tháo (nước...) đi
- đọc một mạch, đọc làu làu (bài học thuộc lòng...)
- trật (đường ray...)
=> to run off the rails+ trật đường ray (xe lửa)
- (kỹ thuật) đồ (kim loại lỏng...) vào khuôn
- (thể dục,thể thao) vào chung kết để quyết định kết quả (sau khi thi loại, sau một trận hoà)
=> the race will be run of on next Sunday+ kỳ chung kết của cuộc chạy đua sẽ được tổ chức vào chủ nhật sau
- tiếp tục chạy cứ chạy tiếp
- tiếp tục không ngừng
- trôi đi (thời gian)
- nói lem lém, nói luôn mồm
- dắt dây vào vớ nhau (chữ viết)
- (ngành in) sắp chữ đầu dòng hàng như thường (không thụt vào)
- xoay quanh, trở đi trở lại (một vấn đề...)
- chạy ra
- chảy ra, tuôn ra, trào ra
- hết (thời gian...), kiệt cạn (đồ dự trữ...)
=> our lease has run out+ hạn thuê của chúng ta đã hết
=> my patience is running out+ tôi không thể kiên nhẫn được nữa
=> to run out of provisions+ cạn hết đồ dự trữ
- ló ra, nhô ra (cầu tàu, mũi đất...)
- được thả ra, được kéo xuống thẳng ra (dây thừng, chão...)
- hoàn thành cuộc thi đấu, hoàn thành chạy đua (được xếp thứ mấy, được bao nhiêu điểm...)
=> to run oneself out+ chạy đến kiệt sức
- (thể dục,thể thao) phạt việt vị (một đấu thủ crickê trong khi đang chạy)
- đưa (pháo) vào trận địa (để chuẩn bị bắn)
- tràn ra, trào ra (chậu nước...)
- chạy đè lên; chẹt phải (ai...) (ôtô)
=> to be run over+ bị (ôtô) chẹt
- lướt (ngón tay trên phím đàn...)
- đưa (mắt) nhìn lướt qua (cái gì...)
=> to run the eyes over something+ đưa mắt nhìn lướt qua cái gì
- xem qua, nhìn qua
- chạy qua
- đâm xuyên qua (bằng lưỡi lê...)
- gạch đi, xoá đi (chữ...)
- xem lướt qua, đọc lướt qua (tờ báo...)
- phung phí, xài phí, tiêu xài hết nhanh (của cải...)
- thấm vào, thấm qua
- chạy lên
- lên nhanh, tăng nhanh (giá cả...); làm cho (giá cả) lên nhanh; chất đống (nợ nần...)
- cộng (hàng con số)
- xây cao lên một cách giả dối vội vã (bức tường, toà nhà...)
- (thể dục,thể thao) được xếp thứ nhì (khi vào chung kết một trận đấu)
- nghĩ xoay quanh, nghĩ miên man (vấn đề gì...)
- bất chợt gặp; ngẫu nhiên gặp
!to run errands
- chạy việc vặt
!to run like a lamplighter (like a deer, like a rabbit)
- chạy cuống cuồng, chạy bán sống bán chết
!to try to run before one can walk
- chưa đủ lông đủ cánh đã đòi bay bổng
!to run counter to something
- đi ngược lại cái gì, làm ngược lại với cái gì
!to run foul of
- (xem) foul
!to run in one's head (mind)
- xoay lộn trong đầu óc; ám ảnh, vương vấn trong óc
!to run high
- lên cao (giá cả, thuỷ triều); động mạnh (biển); nổi lên đùng đùng (cơn giận)
!to run in the blood
- di truyền
!to run it close (fine)
- còn vừa đủ, còn vừa đúng (tiền...)
!to run somebody close (hard)
- bám sát ai, đuổi sát ai
- là đối thủ đáng gờm của ai
!to run low [of]
- hết, cạn
!to run riot
- (xem) riot
!to run straight
- ngay thẳng, thẳng thắn, chính trực
!to run the streets
- sống cầu bơ cầu bấc, sống lang thang đầu đường xó chợ
!to run wild
- mọc bừa bâi, mọc lung tung (cây, cỏ...)
- sống lêu lổng; lớn lên không dạy dỗ trông nom
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.17.174.239 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập