Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rule »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
=> the rule of the road+ luật đi đường
=> standing rules+ điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...)
=> grammar rules+ những quy tắc ngữ pháp
- thói quen, lệ thường
=> as a rule+ theo thói quen, theo lệ thường
=> by rule of thumb+ theo kinh nghiệm
=> to make it a rule to gets up early+ đặt thành cái lệ dậy sớm
- quyền lực
- sự thống trị
=> under the rule of...+ dưới sự thống trị cử...
- thước (có) chia độ (của thợ mộc)
- (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án
- (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng
=> em rule+ gạch đầu dòng
=> en rule+ gạch ngắn, gạch nối
!to do things by rule
- làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp
!by rule and line
- rất đúng, rất chính xác
!gag rule
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận
!the golden rule
- (xem) golden
!hard and fast rule
- nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch
!out of rule
- trái quy tắc, sai nguyên tắc
!there is no rule without an exception
- không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ
* ngoại động từ
- cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
=> to rule a nation+ thống trị một nước
- kiềm chế, chế ngự
=> to rule one's passions+ kiềm chế dục vọng
- ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo
=> to be ruled by someone+ theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai
- (pháp lý) quyết định, ra lệnh
- kẻ (giấy) bằng thước
* nội động từ
- cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền
=> to rule over a nation+ thống trị một nước
=> to rule by love+ lấy đức mà cai trị
- thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)
=> prices rule high+ giá cả lên cao
=> crops rule good+ mùa màng tốt
!to ruke off
- (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán
!to rule out
- loại trừ, bác bỏ
!to rule the roast (roots)
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng
!to rule with a heavy (high) hand
!to rule with a rod of iron
- thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập