Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rule »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
=> the rule of the road+ luật đi đường
=> standing rules+ điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...)
=> grammar rules+ những quy tắc ngữ pháp
- thói quen, lệ thường
=> as a rule+ theo thói quen, theo lệ thường
=> by rule of thumb+ theo kinh nghiệm
=> to make it a rule to gets up early+ đặt thành cái lệ dậy sớm
- quyền lực
- sự thống trị
=> under the rule of...+ dưới sự thống trị cử...
- thước (có) chia độ (của thợ mộc)
- (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án
- (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng
=> em rule+ gạch đầu dòng
=> en rule+ gạch ngắn, gạch nối
!to do things by rule
- làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp
!by rule and line
- rất đúng, rất chính xác
!gag rule
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận
!the golden rule
- (xem) golden
!hard and fast rule
- nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch
!out of rule
- trái quy tắc, sai nguyên tắc
!there is no rule without an exception
- không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ
* ngoại động từ
- cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
=> to rule a nation+ thống trị một nước
- kiềm chế, chế ngự
=> to rule one's passions+ kiềm chế dục vọng
- ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo
=> to be ruled by someone+ theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai
- (pháp lý) quyết định, ra lệnh
- kẻ (giấy) bằng thước
* nội động từ
- cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền
=> to rule over a nation+ thống trị một nước
=> to rule by love+ lấy đức mà cai trị
- thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)
=> prices rule high+ giá cả lên cao
=> crops rule good+ mùa màng tốt
!to ruke off
- (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán
!to rule out
- loại trừ, bác bỏ
!to rule the roast (roots)
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng
!to rule with a heavy (high) hand
!to rule with a rod of iron
- thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập