Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rub »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự cọ xát, sự chà xát
- sự lau, sự chải
=> to give the horse a good rub+ chải thật kỹ con ngựa
- (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn)
- sự khó khăn, sự cản trở
=> there's the rub+ khó khăn là ở chỗ đó
- đá mài ((cũng) rub stone)
* ngoại động từ
- cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp
=> rub something dry+ chà xát cái gì cho khô đi
=> to rub one's hands [together]+ xoa tay
=> to rub oil into someone+ xoa bóp dầu cho ai
- lau, lau bóng, đánh bóng
- xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...)
- nghiền, tán
=> to rub something to power+ nghiền cái gì thành bột
* nội động từ
- cọ, chà xát
- mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da)
- (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn)
!to rub along
- len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn
- giải quyết được khó khăn, xoay xở được
=> to manage to rub along+ tìm cách xoay xở được
- sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau
=> they rub along together+ họ sống thông cảm với nhau (tương đối hoà thuận với nhau)
!to rub away
- cọ mòn, cọ xơ ra
- xoa bóp cho hết (đau)
- xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch
!to rub down
- chà xát; chải (mình ngựa)
- xoa bóp; lau mình (sau khi tắm)
- mài nhẵn, đánh nhẵn
!to rub in (into)
- xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...)
- (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại
=> the lesson needs rubbing in+ bài náy bắt buộc phải học thuộc
=> don't rub it in+ đừng nhắc đi nhắc lại chuyện đó
!to rub off
- lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch
- làm sầy, làm xước
=> to rub one's skin off+ làm xước da
!to rub out
!to rub off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khử, thủ tiêu, giết
=> to be rubbed out by the gangsters+ bị bọn cướp thủ tiêu đi
!to rub through
- xát qua (một cái sàng, cái rây)
!to rub up
- lau bóng, đánh bóng
- ôn luyện lại, làm nhớ lại
=> to rub up one's memory+ nhớ lại
=> to rub up one's English+ ôn luyện lại tiếng Anh
- nghiền nhỏ rồi trộn (sôcôla, bột màu...) bánh thánh
!to rub elbows with someone
- (xem) elbow
!to rub somebody up the wrong way
- làm trái ý ai, chọc tức ai

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập