Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rub »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự cọ xát, sự chà xát
- sự lau, sự chải
=> to give the horse a good rub+ chải thật kỹ con ngựa
- (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn)
- sự khó khăn, sự cản trở
=> there's the rub+ khó khăn là ở chỗ đó
- đá mài ((cũng) rub stone)
* ngoại động từ
- cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp
=> rub something dry+ chà xát cái gì cho khô đi
=> to rub one's hands [together]+ xoa tay
=> to rub oil into someone+ xoa bóp dầu cho ai
- lau, lau bóng, đánh bóng
- xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...)
- nghiền, tán
=> to rub something to power+ nghiền cái gì thành bột
* nội động từ
- cọ, chà xát
- mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da)
- (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn)
!to rub along
- len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn
- giải quyết được khó khăn, xoay xở được
=> to manage to rub along+ tìm cách xoay xở được
- sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau
=> they rub along together+ họ sống thông cảm với nhau (tương đối hoà thuận với nhau)
!to rub away
- cọ mòn, cọ xơ ra
- xoa bóp cho hết (đau)
- xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch
!to rub down
- chà xát; chải (mình ngựa)
- xoa bóp; lau mình (sau khi tắm)
- mài nhẵn, đánh nhẵn
!to rub in (into)
- xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...)
- (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại
=> the lesson needs rubbing in+ bài náy bắt buộc phải học thuộc
=> don't rub it in+ đừng nhắc đi nhắc lại chuyện đó
!to rub off
- lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch
- làm sầy, làm xước
=> to rub one's skin off+ làm xước da
!to rub out
!to rub off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khử, thủ tiêu, giết
=> to be rubbed out by the gangsters+ bị bọn cướp thủ tiêu đi
!to rub through
- xát qua (một cái sàng, cái rây)
!to rub up
- lau bóng, đánh bóng
- ôn luyện lại, làm nhớ lại
=> to rub up one's memory+ nhớ lại
=> to rub up one's English+ ôn luyện lại tiếng Anh
- nghiền nhỏ rồi trộn (sôcôla, bột màu...) bánh thánh
!to rub elbows with someone
- (xem) elbow
!to rub somebody up the wrong way
- làm trái ý ai, chọc tức ai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập