Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: row »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- hàng, dây
=> a row of trees+ một hàng cây
=> to sit in a row+ ngồi thành hàng
- dãy nhà phố
- hàng ghế (trong rạp hát...)
=> in the front row+ ở hàng ghế đầu
- hàng cây, luống (trong vườn)
!a hard row to hoe
- việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa
!it does not amount to a row of beans (pins)
- không đáng một trinh
!to hoe a big row
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng
!to hoe one's [own] row
- tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ
!a new row to hoe
- một công việc mới
* danh từ
- cuộc đi chơi thuyền
=> to go for a row on the river+ đi chơi thuyền trên sông
- sự chèo thuyền
* ngoại động từ
- chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...)
=> to row someone across the river+ chèo thuyền chở ai sang sông
- chèo đua với (ai)
- được trang bị (bao nhiêu) mái chèo
=> a boat rowing eight oars+ một cái thuyền được trang bị tám mái chèo
* nội động từ
- chèo thuyền
- ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền
=> to row 5 in the crerw+ ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền
=> to row stroke in the crew+ là người đứng lái trong đội bơi thuyền
!to row down
- chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền)
!to row out
- bắt chèo đến mệt nhoài
!to row over
- bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền)
!to row against the flood (wind)
- làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối
!to row dry
- chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước
* danh từ
- (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo
=> to kick up (make) a row+ làm om lên
=> what's the row?+ việc gì mà om lên thế?
- cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn
=> to have a row with someone+ đánh lộn với ai
- sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ
=> to get into a row+ bị khiển trách
* ngoại động từ
- khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai)
* nội động từ
- làm om sòm
- câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...)
=> to row with someone+ câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập