Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: round »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- tròn
=> round cheeks+ má tròn trĩnh, má phính
=> round hand+ chữ rộng, chữ viết tròn
- tròn, chẵn
=> a round dozen+ một tá tròn
=> in round figures+ tính theo số tròn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi
=> a round trip+ một cuộc hành trình khứ hồi
- theo vòng tròn, vòng quanh
=> a round voyage+ một cuộc đi biển vòng quanh
- thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở
=> to be round with someone+ (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai
=> a round unvarnished tale+ sự thật nói thẳng ra không che đậy
- sang sảng, vang (giọng)
=> a round voice+ giọng sang sảng
- lưu loát, trôi chảy (văn)
=> a round style+ văn phong lưu loát
- nhanh, mạnh
=> at a round pace+ đi nhanh
- khá lớn, đáng kể
=> a good round gun+ một số tiền khá lớn
* danh từ
- vật hình tròn, khoanh
=> a round of toast+ khoanh bánh mì nướng
- vòng tròn
=> to dance in a round+ nhảy vòng tròn
- vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ
=> the earth's yearly round+ sự quay vòng hằng năm của trái đất
=> the daily round+ công việc lập đi lập lại hằng ngày
- (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực
=> in all the round of knowledge+ trong mọi lĩnh vực hiểu biết
- sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra
=> to go the rounds+ đi tuần tra; đi kinh lý
=> visiting rounds+ (quân sự) sự ra đi kiểm tra việc canh phòng của quân lính
=> the story goes the round+ câu chuyện lan khắp cả
- tuần chầu (mời rượu...)
=> to stand a round of drinks+ thế một chầu rượu
- (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội
=> a fight of ten rounds+ trận đấu mười hiệp
- tràng, loạt
=> round of applause+ tràng vỗ tay
=> a round of ten shots+ một loạt mười phát súng
- thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder)
- (quân sự) phát (súng); viên đạn
=> to have but ten rounds left each+ mỗi người chỉ còn lại mười viên đạn
=> he had not fired a single round+ nó không bắn một phát nào
- (âm nhạc) canông
!to show something in the round
- nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì
* phó từ
- quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn
=> the wheel turns round+ bánh xe quay tròn
=> round and round+ quanh quanh
=> round about+ quanh
=> to go round+ đi vòng quanh
=> all the year round+ quanh năm
=> to sleep the clock round+ ngủ suốt ngày, ngủ suốt ngày đêm
=> tea was served round+ người ta đưa mời một vòng quanh bàn
=> there's not enough to go round+ không co đủ để mời khắp lượt
- trở lại, quay trở lại
=> spring comes round+ xuân về, mùa xuân trở lại
=> the other way round+ xoay trở lại
- khắp cả
=> round with paintings+ gian phòng treo tranh tất cả
!to win somebody round
- thuyết phục được ai theo ý kiến mình
* danh từ
- quanh, xung quanh, vòng quanh
=> to sit round the table+ ngồi quanh bàn
=> to travel round the world+ đi du lịch vòng quanh thế giới
=> to discuss round a subject+ thảo luận xung quanh một vấn đề
=> to argue round anh round the subject+ lý luận loanh quanh không đi thẳng vào vấn đề
* ngoại động từ
- làm tròn
=> to round [off] the angles+ làm tròn các gốc
- cắt tròn, cắt cụt
=> to round the dog's ears+ cắt cụt tai chó
- đi vòng quanh mũi đất
- ((thường) + off) gọt giũa (một câu)
=> to round [off] a sentence+ gọt giũa câu văn
- đọc tròn môi
=> to round a vowel+ đọc tròn môi một nguyên âm
- ((thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...)
=> to round [off] one's estate+ làm cho tài sản ngày một giàu thêm lên, làm cho thành cơ ngơi
* nội động từ
- thành tròn, trở nên tròn
=> one's form is rounding+ thân hình tròn trĩnh ra
!to round off
- làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối
=> to round off the evening with a dance+ kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy
- gọt giũa (câu văn)
- xây dựng thành cơ ngơi
!to round on
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại
=> to round on one's heel to look at somebody+ quay gót lại nhìn ai
- bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai)
- (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác
!to round out
- tròn ra, mập ra, béo ra
!to round to
- (hàng hải) lái theo chiều gió
!to round up
- chạy vòng quanh để dồn (súc vật)
- vây bắt, bố ráp
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.217.1 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập