Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: round »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- tròn
=> round cheeks+ má tròn trĩnh, má phính
=> round hand+ chữ rộng, chữ viết tròn
- tròn, chẵn
=> a round dozen+ một tá tròn
=> in round figures+ tính theo số tròn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi
=> a round trip+ một cuộc hành trình khứ hồi
- theo vòng tròn, vòng quanh
=> a round voyage+ một cuộc đi biển vòng quanh
- thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở
=> to be round with someone+ (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai
=> a round unvarnished tale+ sự thật nói thẳng ra không che đậy
- sang sảng, vang (giọng)
=> a round voice+ giọng sang sảng
- lưu loát, trôi chảy (văn)
=> a round style+ văn phong lưu loát
- nhanh, mạnh
=> at a round pace+ đi nhanh
- khá lớn, đáng kể
=> a good round gun+ một số tiền khá lớn
* danh từ
- vật hình tròn, khoanh
=> a round of toast+ khoanh bánh mì nướng
- vòng tròn
=> to dance in a round+ nhảy vòng tròn
- vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ
=> the earth's yearly round+ sự quay vòng hằng năm của trái đất
=> the daily round+ công việc lập đi lập lại hằng ngày
- (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực
=> in all the round of knowledge+ trong mọi lĩnh vực hiểu biết
- sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra
=> to go the rounds+ đi tuần tra; đi kinh lý
=> visiting rounds+ (quân sự) sự ra đi kiểm tra việc canh phòng của quân lính
=> the story goes the round+ câu chuyện lan khắp cả
- tuần chầu (mời rượu...)
=> to stand a round of drinks+ thế một chầu rượu
- (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội
=> a fight of ten rounds+ trận đấu mười hiệp
- tràng, loạt
=> round of applause+ tràng vỗ tay
=> a round of ten shots+ một loạt mười phát súng
- thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder)
- (quân sự) phát (súng); viên đạn
=> to have but ten rounds left each+ mỗi người chỉ còn lại mười viên đạn
=> he had not fired a single round+ nó không bắn một phát nào
- (âm nhạc) canông
!to show something in the round
- nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì
* phó từ
- quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn
=> the wheel turns round+ bánh xe quay tròn
=> round and round+ quanh quanh
=> round about+ quanh
=> to go round+ đi vòng quanh
=> all the year round+ quanh năm
=> to sleep the clock round+ ngủ suốt ngày, ngủ suốt ngày đêm
=> tea was served round+ người ta đưa mời một vòng quanh bàn
=> there's not enough to go round+ không co đủ để mời khắp lượt
- trở lại, quay trở lại
=> spring comes round+ xuân về, mùa xuân trở lại
=> the other way round+ xoay trở lại
- khắp cả
=> round with paintings+ gian phòng treo tranh tất cả
!to win somebody round
- thuyết phục được ai theo ý kiến mình
* danh từ
- quanh, xung quanh, vòng quanh
=> to sit round the table+ ngồi quanh bàn
=> to travel round the world+ đi du lịch vòng quanh thế giới
=> to discuss round a subject+ thảo luận xung quanh một vấn đề
=> to argue round anh round the subject+ lý luận loanh quanh không đi thẳng vào vấn đề
* ngoại động từ
- làm tròn
=> to round [off] the angles+ làm tròn các gốc
- cắt tròn, cắt cụt
=> to round the dog's ears+ cắt cụt tai chó
- đi vòng quanh mũi đất
- ((thường) + off) gọt giũa (một câu)
=> to round [off] a sentence+ gọt giũa câu văn
- đọc tròn môi
=> to round a vowel+ đọc tròn môi một nguyên âm
- ((thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...)
=> to round [off] one's estate+ làm cho tài sản ngày một giàu thêm lên, làm cho thành cơ ngơi
* nội động từ
- thành tròn, trở nên tròn
=> one's form is rounding+ thân hình tròn trĩnh ra
!to round off
- làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối
=> to round off the evening with a dance+ kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy
- gọt giũa (câu văn)
- xây dựng thành cơ ngơi
!to round on
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại
=> to round on one's heel to look at somebody+ quay gót lại nhìn ai
- bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai)
- (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác
!to round out
- tròn ra, mập ra, béo ra
!to round to
- (hàng hải) lái theo chiều gió
!to round up
- chạy vòng quanh để dồn (súc vật)
- vây bắt, bố ráp
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập