Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rough »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
=> rough paper+ giấy ráp
=> rough skin+ da xù xì
=> rough road+ con đường gồ ghề
=> rough hair+ tóc bờm xờm
- dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết)
=> rough sea+ biển động
=> rough wind+ gió dữ dội
=> rough day+ ngày bão tố
=> rough weather+ thời tiết xấu
- thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt
=> rough rice+ thóc chưa xay
=> rough timber+ gỗ mới đốn
=> in a rough state+ ở trạng thái thô
- thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn
=> rough manners+ cử chỉ thô lỗ
=> rough words+ lời lẽ thô lỗ cộc cằn
=> rough usage+ cách đối xử thô bạo, sự nhược đãi
- gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề
=> rough labour+ công việc lao động nặng nhọc
- nháp, phác, phỏng, gần đúng
=> a rough copy+ bản nháp
=> a rough sketch+ bản vẽ phác
=> a rough translations+ bản dịch phỏng
=> at a rough estimate+ tính phỏng
- ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...)
!to give somebody a lick with the rough side of one's tongue
- nói gay gắt với ai
!to have a rough time
- bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo
- gặp lúc khó khăn gian khổ
!to take somebody over a rough road
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai
- đẩy ai vào một tình trạng khó khăn
* phó từ
- dữ, thô bạo, lỗ mãng
=> to play rough+ chơi dữ (bóng đá)
=> to tread someone rough+ đối xử thô bạo với ai
* danh từ
- miền đất gồ ghề
- đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt)
- trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa
=> diamond in the rough+ kim cương chưa mài giũa
- thằng du côn
- quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn
- cái chung, cái đại thể, cái đại khái
=> it is true in the rough+ nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng
- (thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn)
!to take the rough with the smooth
- kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ
* ngoại động từ
- làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...)
- đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt
- phác thảo, vẽ phác
=> to rough in (out) a plan+ phác thảo một kế hoạch
- dạy (ngựa)
- đẽo sơ qua (vật gì)
- lên dây sơ qua (đàn pianô)
!to rough it
- sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ
!to rough someone up the wrong way
- chọc tức ai, làm ai phát cáu
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập