Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rough »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
=> rough paper+ giấy ráp
=> rough skin+ da xù xì
=> rough road+ con đường gồ ghề
=> rough hair+ tóc bờm xờm
- dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết)
=> rough sea+ biển động
=> rough wind+ gió dữ dội
=> rough day+ ngày bão tố
=> rough weather+ thời tiết xấu
- thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt
=> rough rice+ thóc chưa xay
=> rough timber+ gỗ mới đốn
=> in a rough state+ ở trạng thái thô
- thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn
=> rough manners+ cử chỉ thô lỗ
=> rough words+ lời lẽ thô lỗ cộc cằn
=> rough usage+ cách đối xử thô bạo, sự nhược đãi
- gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề
=> rough labour+ công việc lao động nặng nhọc
- nháp, phác, phỏng, gần đúng
=> a rough copy+ bản nháp
=> a rough sketch+ bản vẽ phác
=> a rough translations+ bản dịch phỏng
=> at a rough estimate+ tính phỏng
- ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...)
!to give somebody a lick with the rough side of one's tongue
- nói gay gắt với ai
!to have a rough time
- bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo
- gặp lúc khó khăn gian khổ
!to take somebody over a rough road
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai
- đẩy ai vào một tình trạng khó khăn
* phó từ
- dữ, thô bạo, lỗ mãng
=> to play rough+ chơi dữ (bóng đá)
=> to tread someone rough+ đối xử thô bạo với ai
* danh từ
- miền đất gồ ghề
- đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt)
- trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa
=> diamond in the rough+ kim cương chưa mài giũa
- thằng du côn
- quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn
- cái chung, cái đại thể, cái đại khái
=> it is true in the rough+ nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng
- (thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn)
!to take the rough with the smooth
- kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ
* ngoại động từ
- làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...)
- đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt
- phác thảo, vẽ phác
=> to rough in (out) a plan+ phác thảo một kế hoạch
- dạy (ngựa)
- đẽo sơ qua (vật gì)
- lên dây sơ qua (đàn pianô)
!to rough it
- sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ
!to rough someone up the wrong way
- chọc tức ai, làm ai phát cáu
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập