Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rise »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên
=> at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc
=> to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên
=> the rise to power+ sự lên nắm chính quyền
=> price are on the rise+ giá cả đang tăng lên
- sự tăng lương
=> to ask for a rise+ xin tăng lương
- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)
=> the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời
- sự nổi lên để đớp mồi (cá)
=> to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá)
- sự trèo lên, sự leo lên (núi...)
- đường dốc, chỗ dốc, gò cao
=> a rise in the road+ chỗ đường dốc
=> to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống
- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)
- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
=> to give rise to+ gây ra
!to take (get) a rise out of a somebody
- làm cho ai phát khùng lên
- phỉnh ai
* nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/
- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
=> to rise up early+ dậy sớm
=> to rise from table+ ăn xong đứng dậy
=> to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy
=> to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
=> the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
=> to rise from the dead+ sống lại
- mọc (mặt trời, mặt trăng...)
=> the sun rises+ mặt trời mọc
- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
=> smoke rises up+ khói bốc lên
=> dough rises+ bột dậy lên
=> the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí
=> anger is rising+ cơn giận nổi lên
=> the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên
=> spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên
=> fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi
=> her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên
=> the wind is rising+ gió đang nổi lên
- tiến lên, thành đạt
=> to rise in the world+ thành đạt
=> a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt)
- vượt lên trên
=> to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường
- nổi dậy
=> to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại
- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
=> gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
- bắt nguồn từ, do bởi
=> the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
=> the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra
- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
=> to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi
- bế mạc (hội nghị...)
=> the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
* ngoại động từ
- làm nổi lên, làm hiện lên
- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
=> not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên
=> to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập