Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rise »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên
=> at rise of sun (day)+ lúc mặt trời mọc
=> to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên
=> the rise to power+ sự lên nắm chính quyền
=> price are on the rise+ giá cả đang tăng lên
- sự tăng lương
=> to ask for a rise+ xin tăng lương
- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)
=> the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời
- sự nổi lên để đớp mồi (cá)
=> to be on the rise+ nổi lên đớp mồi (cá)
- sự trèo lên, sự leo lên (núi...)
- đường dốc, chỗ dốc, gò cao
=> a rise in the road+ chỗ đường dốc
=> to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống
- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)
- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
=> to give rise to+ gây ra
!to take (get) a rise out of a somebody
- làm cho ai phát khùng lên
- phỉnh ai
* nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/
- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
=> to rise up early+ dậy sớm
=> to rise from table+ ăn xong đứng dậy
=> to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy
=> to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
=> the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
=> to rise from the dead+ sống lại
- mọc (mặt trời, mặt trăng...)
=> the sun rises+ mặt trời mọc
- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
=> smoke rises up+ khói bốc lên
=> dough rises+ bột dậy lên
=> the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí
=> anger is rising+ cơn giận nổi lên
=> the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên
=> spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên
=> fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi
=> her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên
=> the wind is rising+ gió đang nổi lên
- tiến lên, thành đạt
=> to rise in the world+ thành đạt
=> a man likely to rise+ một người có thể tiến lên (thành đạt)
- vượt lên trên
=> to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường
- nổi dậy
=> to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại
- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
=> gorge (stomach) rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
- bắt nguồn từ, do bởi
=> the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
=> the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra
- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
=> to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi
- bế mạc (hội nghị...)
=> the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
* ngoại động từ
- làm nổi lên, làm hiện lên
- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
=> not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên
=> to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập