Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: right »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
=> to make no difference between right and wrong+ không phân biệt phải trái thiện ác
=> to be in the right+ lẽ phải về mình, có chính nghĩa
- quyền
=> to have a (the) right to do something+ có quyền làm việc gì
=> right to self-determination+ quyền tự quyết
=> right of work+ quyền lao động, quyền có công ăn việc làm
=> right to vote+ quyền bỏ phiếu
- quyền lợi
=> rights and duties+ quyền lợi và nhiệm vụ
- (số nhiều) thứ tự
=> to put (set) something to rights+ sắp đặt vật gì cho có thứ tự
- ((thường) số nhiều) thực trạng
=> to know the rights of a case+ biết thực trạng của một trường hợp
- bên phải, phía tay phải
=> to keep to the right+ đi bên phía tay phải
=> from right to left+ từ phải sang trái
- (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu
- (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh)
- (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải
* tính từ
- thẳng
=> a right line+ một đường thẳng
- (toán học) vuông
=> right angle+ góc vuông
- tốt, đúng, phải, có lý
=> to be right in one's reokonings+ tính toán đúng
=> to do what is right+ làm điều phải
=> to be right+ có lý, đúng phải
=> to set one's watch+ right vặn đồng hồ lại cho đúng
=> to set oneself right with someone+ tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình
- phái hữu (đối với trái)
=> the right arm+ cánh tay phải
=> on (at) the right hand+ ở phía tay phải; mặt phải (vải...)
- thích hợp, cần phải có
=> the right size+ cỡ thích hợp, cỡ cần phải có
=> to wait for the right moment+ chờ thời cơ thích hợp
- ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt
=> see if the brakes are all right+ hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không
=> not right in one's head+ gàn gàn, hâm hâm
!to be on the right side of forty
- (xem) side
!to be someone's right hand
- (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai
!right you are!
- đồng ý, được đấy!
!right oh!
- đồng ý, xin vâng lệnh
* phó từ
- thẳng
=> right ahead of us+ thẳng về phía trước chúng ta
- ngay, chính
=> right in the middle+ ở chính giữa
- đúng, phải
=> if I remember right+ nếu tôi nhớ đúng
- tốt, đúng như ý muốn
=> if everything goes right+ nếu tất cả đều như ý muốn
- đáng, xứng đáng
=> it serves him right!+ thật đáng đời hắn ta!
- (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn
=> you know right well that+ anh biết rất rõ ràng
- (trong một số danh vị, hàm ý tất cả)
!the Right Reverend
- Đức giám mục
- về bên phải
=> to hit out right and left+ đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía
!right away
- ngay tức thì
!right here
- ngay ở đây
!right now
- ngay bây giờ
!right off
- (như) right away
* ngoại động từ
- lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...)
=> to right the car+ lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng
=> to right onself+ lấy lại thăng bằng
- sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại
=> to right a mistake+ sửa một lỗi lầm
=> to right a wrong+ uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái)
- bênh vực
=> to right the oppressed+ bênh vực những người bị áp bức
* nội động từ
- lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.131.28 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập