Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: ride »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)
=> to go for ride+ đi chơi bằng ngựa...
=> a ride on one's bicycle+ đi chơi bằng xe đạp
- đường xe ngựa đi qua rừng
- (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển
!to give somebody a ride
!to take somebody for a ride
- đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi
- (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai
- (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười
* nội động từ rode; ridden
- đi ngựa, cưỡi ngựa
=> to ride across the highlands+ đi ngựa qua vùng cao nguyên
=> to ride full speed+ phi ngựa nước đại
- cưỡi lên
=> to ride on an elephant+ cưỡi voi
=> to ride on someone's back+ cưỡi lên lưng ai
- đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp
=> to ride to school+ đi xe đạp đến trường
- lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh
=> to ride on the winds+ lướt đi theo chiều gió
=> the moon was riding high+ mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao
=> to ride on the waves+ lướt sóng mà đi, cưỡi sóng mà đi
- thả neo (tàu thuỷ)
=> the ship rides (at anchor)+ tàu thả neo
=> to ride easy+ không bị tròng trành lúc thả neo
=> to ride hard+ bị tròng trành lúc thả neo
- gối lên nhau
=> bone ride s+ xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia
- mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa)
- thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất)
=> the ground rides soft+ bâi đất đó ngựa chạy rất êm
* ngoại động từ
- cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng)
=> to ride the desert+ đi ngựa qua vùng sa mạc
=> to ride a race+ dự một cuộc đua ngựa
- cưỡi
=> to ride a horse+ cưỡi ngựa
=> to ride an elephant+ cưỡi voi
=> to ride a bicycle+ đi xe đạp
- cho cưỡi lên
=> to ride a child on one's back+ cho đứa bé cưỡi lên lưng
- đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế
=> ridden by remorse+ bị hối hận giày vò
=> ridden by prejudice+ lòng nặng thành kiến (định kiến)
=> the nightmare rides the sleeper+ cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ
- lướt trên (sóng gió)
=> to ride the waves+ lướt trên sóng, cưỡi sóng mà đi
!to ride away
- đi xa bằng ngựa
!to ride back
- trở về bằng ngựa
!to ride behind
- đi ngựa theo sau
- cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác
- ngồi phía sau (trên ô tô)
!to ride down
- phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai
- giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết
!to ride of
- đi xa bằng ngựa
- (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô)
!to ride out
- vượt qua được
=> to ride out the storm+ vượt qua được bâo tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay go
!to ride over
- thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)
!to ride up
- đến bằng ngựa
!to ride and ite
- thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa)
!to ride for a fall
- chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng
- có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại
!to ride hell for leather
- chạy hết tốc độ; phi nước đại
!to ride to hounds
- (xem) hound
!to ride a joke a death
- đùa quá, đùa nhà
!to ride like a tailor
- (xem) tailor
!to ride off on a side issue
- nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính
!to ride sandwich (bodkin)
- đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người
!to ride the whirlwind
- nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...)
!let it ride!
- chuyện vớ vẩn!

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập