Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: ride »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)
=> to go for ride+ đi chơi bằng ngựa...
=> a ride on one's bicycle+ đi chơi bằng xe đạp
- đường xe ngựa đi qua rừng
- (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển
!to give somebody a ride
!to take somebody for a ride
- đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi
- (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai
- (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười
* nội động từ rode; ridden
- đi ngựa, cưỡi ngựa
=> to ride across the highlands+ đi ngựa qua vùng cao nguyên
=> to ride full speed+ phi ngựa nước đại
- cưỡi lên
=> to ride on an elephant+ cưỡi voi
=> to ride on someone's back+ cưỡi lên lưng ai
- đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp
=> to ride to school+ đi xe đạp đến trường
- lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh
=> to ride on the winds+ lướt đi theo chiều gió
=> the moon was riding high+ mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao
=> to ride on the waves+ lướt sóng mà đi, cưỡi sóng mà đi
- thả neo (tàu thuỷ)
=> the ship rides (at anchor)+ tàu thả neo
=> to ride easy+ không bị tròng trành lúc thả neo
=> to ride hard+ bị tròng trành lúc thả neo
- gối lên nhau
=> bone ride s+ xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia
- mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa)
- thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất)
=> the ground rides soft+ bâi đất đó ngựa chạy rất êm
* ngoại động từ
- cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng)
=> to ride the desert+ đi ngựa qua vùng sa mạc
=> to ride a race+ dự một cuộc đua ngựa
- cưỡi
=> to ride a horse+ cưỡi ngựa
=> to ride an elephant+ cưỡi voi
=> to ride a bicycle+ đi xe đạp
- cho cưỡi lên
=> to ride a child on one's back+ cho đứa bé cưỡi lên lưng
- đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế
=> ridden by remorse+ bị hối hận giày vò
=> ridden by prejudice+ lòng nặng thành kiến (định kiến)
=> the nightmare rides the sleeper+ cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ
- lướt trên (sóng gió)
=> to ride the waves+ lướt trên sóng, cưỡi sóng mà đi
!to ride away
- đi xa bằng ngựa
!to ride back
- trở về bằng ngựa
!to ride behind
- đi ngựa theo sau
- cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác
- ngồi phía sau (trên ô tô)
!to ride down
- phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai
- giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết
!to ride of
- đi xa bằng ngựa
- (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô)
!to ride out
- vượt qua được
=> to ride out the storm+ vượt qua được bâo tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay go
!to ride over
- thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)
!to ride up
- đến bằng ngựa
!to ride and ite
- thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa)
!to ride for a fall
- chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng
- có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại
!to ride hell for leather
- chạy hết tốc độ; phi nước đại
!to ride to hounds
- (xem) hound
!to ride a joke a death
- đùa quá, đùa nhà
!to ride like a tailor
- (xem) tailor
!to ride off on a side issue
- nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính
!to ride sandwich (bodkin)
- đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người
!to ride the whirlwind
- nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...)
!let it ride!
- chuyện vớ vẩn!
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.58.112.1 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập