Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: quick »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương)
- tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất
=> the insult stung him to the quick+ lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can
=> to cut (touch) to the quick+ chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc
- (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống
=> the quick and the dead+ những người còn sống và những người đã chết
!to the quick
- đến tận xương tuỷ
=> to be a radical to the quick+ là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm
* tính từ
- nhanh, mau
=> a quick train+ chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh
=> be quick+ nhanh lên
- tinh, sắc, thính
=> a quick eye+ mắt tinh
=> a quick ear+ tai thính
- tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí
=> a quick mind+ trí óc linh lợi
=> a quick child+ một em bé sáng trí
=> quick to understand+ tiếp thu nhanh
- nhạy cảm, dễ
=> to be quick to take offence+ dễ phật lòng, dễ giận
=> to be quick of temper+ dễ nổi nóng, nóng tánh
- (từ cổ,nghĩa cổ) sống
=> to be with quick child; to be quick with child+ có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng)
=> quick hedge+ hàng rào cây xanh
!let's have a quick one
- chúng ta uống nhanh một cốc đi
* phó từ
- nhanh
=> don't speak so quick+ đừng nói nhanh thế
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập