Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: repeat »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại
- (sân khấu) tiết mục được biểu diễn lại (sau khi khản giả yêu cầu)
- (âm nhạc) phần chỉ lại; dấu chỉ phần trở lại
- (rađiô) chương trình (phát thanh) lập lại
- (thương nghiệp) giấy đặt hàng lập lại (giống y như lần trước); chuyến hàng y như trước
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) học trò phải ở lại lớp (không được lên lớp)
- hình mẫu trang trí lặp đi lặp lại (trên giấy, vải hoa...)
* ngoại động từ
- nhắc lại, lặp lại
=> his language will not bear repeating+ lời lẽ của hắn không thể nhắc lại được (vì quá thô tục)
- làm lại
=> to repeat an action+ làm lại một hành động
- đọc thuộc lòng
=> to repeat a poem+ đọc thuộc lòng một bài thơ
- kể lại; thuật lại
=> to repeat a secret+ kể lại một điều bí mật
- tập duyệt (một vai, một vở kịch...)
=> to repeat onself+ nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
* nội động từ
- tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại
- ợ (thức ăn)
=> sour food sometimes repeats+ ăn thức ăn chua đôi khi bị ợ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập