Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: reduce »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- giảm, giảm bớt, hạ
=> to reduce speed+ giảm tốc độ
=> to reduce prices+ giảm (hạ) giá
=> to reduce the establishment+ giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
- làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
=> to be reduced to a shadow (skeleton)+ gầy đi chỉ còn là một bộ xương
=> to be greatly reduced by illness+ ốm gầy đi nhiều
- làm nghèo đi, làm cho sa sút
=> to be in reduced circumstances+ bị sa sút
- làm cho, khiến phải, bắt phải
=> to reduce to silence+ bắt phải im lặng
=> to reduce to submission+ bắt phải phục tùng
- đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
=> to reduce something to ashes+ biến vật gì thành tro bụi
- giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
=> to reduce an officer to the ranks+ giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
- chinh phục được, bắt phải đầu hàng
=> to reduce a province+ chinh phục được một tỉnh
=> to reduce a fort+ bắt một pháo đài để đầu hàng
- (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
- (hoá học) khử
- (toán học) rút gọn; quy về
=> reduced characteristic equation+ phương trình đặc trưng rút gọn
- (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
* nội động từ
- tự làm cho nhẹ cân đi (người)

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập