Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: reckon »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- tính, đếm
=> to reckon the cost+ tính phí tổn
- ((thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
=> to reckon someone among the great writers+ kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn
=> I've reckoned that in+ tôi đã tính (kể) đến điều đó
- coi
=> this book is reckoned as the best of the year+ quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm
=> to be reckoned a clever man+ được coi là một người thông minh
- cho là, đoán
=> I reckon it will rain+ tôi cho là trời sẽ mưa
=> I reckon he is forty+ tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi
* nội động từ
- tính, đếm
=> to learn to reckon+ học tính
=> reckoning from today+ tính (kể) từ ngày hôm nay
- (+ on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
=> to reckon upon someone's friendship+ trông cậy vào tình bạn của ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
=> he is very clever, I reckon+ hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
!to reckon up
- cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại
=> to reckon up the bill+ cộng tất cả các khoản trên hoá đơn
!to reckon with
- tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> to reckon with somebody+ tính đến ai; thanh toán với ai
!to reckon without one's host
- (xem) host
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập