Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: receive »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- nhận, lĩnh, thu
=> on receiving your letter+ khi nhận được thư anh
=> to receive the news+ nhận được tin
=> to receive money+ nhận (lĩnh, thu) tiền
- tiếp, tiếp đón, tiếp đãi
=> to receive guest+ tiếp khách, tiếp đãi khách
- kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
=> to receive someone into a party+ kết nạp người nào vào một đảng
=> the proposal was well received+ đề nghị được hoan nghênh
- (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)
=> to receive stolen goods+ chứa chấp đồ trộm cắp
- chứa đựng
=> a lake to receive the overflow+ một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
- đỡ, chịu, bị; được
=> to receive the sword-point with one's shield+ giơ mộc lên đỡ mũi kiếm
=> the walls cannot receive the weight of the roof+ những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà
=> to receive a refusal+ bị từ chối
=> to receive sympathy+ được cảm tình
- tin, công nhận là đúng
=> they received the rumour+ họ tin cái tin đồn ấy
=> a maxim universally received+ một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
- đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)
* nội động từ
- tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
=> he receives on Sunday afternoons+ ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
- nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập