Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: read »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* động từ read
- đọc
=> to read aloud+ đọc to
=> to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng
=> to read to oneself+ đọc thầm
=> to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc
=> this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn
- học, nghiên cứu
=> to read law+ học luật
=> to read for the examination+ học để chuẩn bị thi
- xem đoán
=> to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai
=> to read a dream+ đoán mộng
=> to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai
=> to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai
- ghi (số điện, nước tiêu thụ...)
- chỉ
=> the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét
- hiểu, cho là
=> silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý
=> it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là...
=> it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách
- biết được (nhờ đọc sách báo...)
=> you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi
- viết, ghi
=> the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau
- đọc nghe như
=> the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết
!to read off
- biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện
=> his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì
- đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru
!to read on
- đọc tiếp
!to read out
- đọc to
- đọc từ đầu đến cuối
=> read over+ đọc qua, xem qua
- đọc hết, đọc từ đâu đến cuối
- đọc lại
!to read through
- đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...)
!to read up
- nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng
=> to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi
=> to read up on history+ nghiên cứu lịch sử
!to read between the lines
- tìm hiểu ẩn ý
- đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời
!to read oneself to sleep
- đọc sách để ngủ
!to read someone at a glance
- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào
!to read someone like a book
- biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai
!to read someone a lesson
- (xem) lesson
* danh từ
- sự đọc (sách báo)
- thời gian dành để đọc (sách báo)
=> to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read
* tính từ
- có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về
=> deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.108 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập