Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: read »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* động từ read
- đọc
=> to read aloud+ đọc to
=> to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng
=> to read to oneself+ đọc thầm
=> to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc
=> this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn
- học, nghiên cứu
=> to read law+ học luật
=> to read for the examination+ học để chuẩn bị thi
- xem đoán
=> to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai
=> to read a dream+ đoán mộng
=> to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai
=> to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai
- ghi (số điện, nước tiêu thụ...)
- chỉ
=> the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét
- hiểu, cho là
=> silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý
=> it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là...
=> it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách
- biết được (nhờ đọc sách báo...)
=> you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi
- viết, ghi
=> the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau
- đọc nghe như
=> the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết
!to read off
- biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện
=> his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì
- đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru
!to read on
- đọc tiếp
!to read out
- đọc to
- đọc từ đầu đến cuối
=> read over+ đọc qua, xem qua
- đọc hết, đọc từ đâu đến cuối
- đọc lại
!to read through
- đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...)
!to read up
- nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng
=> to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi
=> to read up on history+ nghiên cứu lịch sử
!to read between the lines
- tìm hiểu ẩn ý
- đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời
!to read oneself to sleep
- đọc sách để ngủ
!to read someone at a glance
- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào
!to read someone like a book
- biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai
!to read someone a lesson
- (xem) lesson
* danh từ
- sự đọc (sách báo)
- thời gian dành để đọc (sách báo)
=> to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read
* tính từ
- có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về
=> deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập