Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: raise »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
=> to raise one's glass to someone+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai
=> to raise anchor+ kéo neo lên, nhổ neo lên
=> to raise someone from his knees+ đỡ ai đang quỳ đứng dậy
=> to raise a sunken ship+ trục một cái tàu đắm lên
=> to raise one's arm+ giơ tay lên
=> to raise one's eyes+ ngước mắt lên
=> to raise one's head+ ngẩng đầu lên
- xây dựng, dựng
=> to raise a building+ xây dựng một toà nhà
=> to raise a statue+ dựng tượng
- nuôi trồng
=> to raise a large family+ nuôi một gia đình lớn
=> to raise vegetable+ trồng rau
=> to raise chickens+ nuôi gà
- nêu lên, đưa ra; đề xuất
=> to raise a point+ nêu lên một vấn đề
=> to raise a claim+ đưa ra một yêu sách
=> to raise an objection+ đưa ra ý kiến phản đối
- làm ra, gây nên
=> to raise a storm+ gây ra một cơn bão tố
=> to raise astonishment+ làm ngạc nhiên
=> to raise suspiction+ gây nghi ngờ
=> to raise a laugh+ làm cho mọi người cười
=> to raise a disturbance+ gây nên sự náo động
- tăng, làm tăng thêm
=> top raise the reputation of...+ tăng thêm danh tiếng của (ai...)
=> to raise production to the maximum+ tăng sản lượng đến mức cao nhất
=> to raise someone's salary+ tăng lương cho ai
=> to raise colour+ tô màu cho thẫm hơn
- phát động, kích động, xúi giục
=> to raise the people against the aggressors+ phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược
- làm phấn chấn tinh thần ai
- làm nở, làm phồng lên
=> to raise bread with yeast+ dùng men làm nở bánh mì
- cất cao (giọng...); lên (tiếng...)
=> to raise a cry+ kêu lên một tiếng
=> to raise one's voice in defence of someone+ lên tiếng bênh vực ai
- đắp cao lên, xây cao thêm
=> to raise a wall+ xây tường cao thêm
- đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn)
=> to raise someone to power+ đưa ai lên cầm quyền
=> to raise someone to a higher rank+ đề bạt ai
- khai thác (than)
=> the amount of coal raised from the mine+ số lượng than khai thác ở mỏ
- làm bốc lên, làm tung lên
=> to raise a cloud of dust+ làm tung lên một đám bụi mù
- thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...)
=> to raise taxes+ thu thuế
=> to raise troop+ mộ quân
=> to raise a subscription+ mở cuộc lạc quyên
=> to raise an army+ tổ chức (xây dựng) một đạo quân
- gọi về
=> to raise a spirit+ gọi hồn về
- chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...)
=> to raise a siege+ rút bỏ một cuộc bao vây
=> to raise a blockade+ rút bỏ một cuộc phong toả
=> to raise a camp+ nhổ trại
- (hàng hải) trông thấy
=> to raise the land+ trông thấy bờ
- (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...)
!to raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke
- la lối om sòm; gây náo loạn
!to raise a dust
- làm bụi mù
- gây náo loạn
- làm mờ sự thật, che giấu sự thật
!to raise someone from the dead
- cứu ai sống
!to raise the wind
- tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...)
* danh từ
- sự nâng lên; sự tăng lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương
- (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập