Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rack »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- những đám mây trôi giạt
!to go to rack and ruin
- tiêu tan thành mây khói, tiêu tan sự nghiệp
* nội động từ
- trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió (mây)
* danh từ
- máng ăn (ở chuồng ngựa, chuồng trâu bò)
- giá (để đồ đạc); giá để hành lý (trên xe lửa) ((cũng) luggage rack)
- (hàng không) giá bom (trên máy bay oanh tạc)
- (kỹ thuật) thanh răng; cơ cấu thanh răng
!rack of bones
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người gầy chỉ có da bọc xương
* nội động từ
- đổ đầy cỏ vào máng (ở chuồng ngựa...)
* ngoại động từ
- (+ up) đổ cỏ vào máng
=> to rack up a horse+ đổ cỏ vào máng cho ngựa ăn, buộc ngựa vào chỗ máng cỏ cho ăn
- xếp lên giá
=> to rack plates+ xếp bát đĩa lên giá
- (kỹ thuật) cho chuyển vị bằng thanh răng
* danh từ
- cái trăn (công cụ tra tấn ngày xưa); sự tra tấn, sự hành hạ
=> to be on the rack (submit) someone to the rack+ tra tấn ai
- sự đau nhói; nỗi đau khổ
* ngoại động từ
- đóng trăn, tra tấn (ai)
- hành hạ, làm khổ (ai) (về thể xác cũng như về tinh thần)
=> a racking headache+ cơn nhức đầu long cả óc
=> to be racked with pain+ đau nhói cả người
=> remorse racked him+ sự hối hận giày vò lương tâm anh ta
- làm rung chuyển; nặn, bóp (óc)
=> the cough seemed to rack his whole body+ cơn ho dường như làm rung chuyển cả người anh ta
=> to rack one's brains for a plan+ nặn óc để nghĩ ra một kế hoạch
- cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ
- làm (đất) hết cả màu mỡ
* danh từ
- nước kiệu (của ngựa)
* nội động từ
- chạy nước kiệu (ngựa)
* ngoại động từ ((thường) + off)
- chắt ra
=> to rack [off] wine+ chắt rượu (ở cặn đáy thùng)

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập