Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: pull »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
=> to give a pull at the belt+ giật chuông một cái
- sự kéo, sức đẩy, sự hút
=> pull of a magnet+ sức hút của nam châm
- nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...)
=> drawer pull+ nút kéo của một ngăn bàn
- sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo
=> to go for a pull on the river+ đi chơi chèo thuyền trên sông
- hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...)
=> to have a pull at a cigarette+ hút một hơi thuốc lá
- sự gắng sức, sự cố gắng liên tục
=> a pull to the top of the mountain+ sự cố gắng trèo lên đỉnh núi
- sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa)
- (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...)
- (từ lóng) thế hơn, thế lợi
=> to have the pull of somebody+ được thế lợi hơn ai
- (nghĩa bóng) thân thế, thế lực
- (ngành in) bản in thử đầu tiên
* ngoại động từ
- lôi, kéo, giật
=> to pull the cart+ kéo xe bò
=> to pull the bell+ giật chuông
=> to pull someone by the sleeve+ kéo tay áo ai
=> to pull someone's ear; to pull someone by the ear+ bẹo tai ai
=> to pull on one's stocking+ kéo bít tất lên
=> to pull one's cap over one's ears+ kéo mũ chụp xuống tai
- ((thường) + up) nhổ (răng...)
- ngắt, hái (hoa...)
- xé toạc ra, căng đến rách ra
=> to pull the seam of a dress+ xé toạc đường khâu của chiếc áo
=> to pull one's muscle+ duỗi căng bắp thịt đến sái ra
- lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...)
- chèo (thuyền), được chèo bằng
=> this boat pulls four oars+ thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo
- cố gắng làm, gắng sức làm
=> to pull up hill+ gắng sức trèo lên đồi
- (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại
=> to pull one's punches+ kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt
- (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...)
- (thông tục) làm, thi hành
=> to pull a raid+ làm một cuộc bố ráp
- (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào)
- (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay)
* nội động từ
- ((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo
=> to pull at something+ kéo cái gì
=> the horse pulls well+ con ngựa kéo tốt
- uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...)
- (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn)
- có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với
=> opinions that pull with the public+ những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng
!to pull about
- lôi đi kéo lại, giằng co
- ngược đãi
!to pull apart
- xé toạc ra
- chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời
!to pull down
- kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục
- làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản
!to pull for
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên
- hy vọng ở sự thành công của
!to pull in
- kéo về, lôi vào, kéo vào
- vào ga (xe lửa)
- (từ lóng) bắt
!to pull off
- kéo bật ra, nhổ bật ra
- thắng (cuộc đấu), đoạt giải
- đi xa khỏi
=> the boat pulled off from the shore+ con thuyền ra xa bờ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn
!to pull out
- kéo ra, lôi ra
=> the drawer won't pull out+ ngăn kéo không kéo ra được
- nhổ ra (răng)
- bơi chèo ra, chèo ra
- ra khỏi ga (xe lửa)
- rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...)
- (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay)
!to pull over
- kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu
- lôi kéo về phía mình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường
!to pull round
- bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm)
- chữa khỏi
=> the doctors tried in vain to pull him round+ các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta
!to pull through
- qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...)
!to pull together
- hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
=> to pull oneself together+ lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại
!to pull up
- nhổ lên, lôi lên, kéo lên
- dừng lại; làm dừng lại
- la mắng, quở trách
- ghìm mình lại, nén mình lại
- vượt lên trước (trong cuộc đua...)
- (từ lóng) bắt
!to be pulled
- suy nhược
- chán nản
!to pull caps (wigs)
- câi nhau, đánh nhau
!pull devil!, pull baker!
- (xem) baker
!to pull a face
!to pull faces
- nhăn mặt
!to pull a long face
- (xem) face
!to pull someone's leg
- (xem) leg
!to pull someone's nose
!to pull someone by the nose
- chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai
!to pull a good oar
- là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi
!to pull out of the fire
- cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập
!to pull the strings (ropes, wires)
- giật dây (bóng)
!to pull one's weight
- (xem) weight
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.15.211.107 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập