Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: proper »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- đúng, thích đáng, thích hợp
=> at the proper time+ đúng lúc, phải lúc
=> in the proper way+ đúng lề lối, đúng cách thức
- đúng, đúng đắn, chính xác
=> the proper meaning of a word+ nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó
- ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân
=> within the sphere of architecture proper+ trong lĩnh vực kiến trúc thật sự
=> proper fraction+ (toán học) phân số thật sự (bé hơn đơn vị)
- riêng, riêng biệt
=> the books proper to this subject+ những cuốn sách nói riêng về vấn đề này
=> proper noun+ (ngôn ngữ học) danh từ riêng
- (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò
=> to give someone a proper beating+ nện cho ai một trận ra trò
- đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh
=> proper behaviour+ thái độ cư xử đúng đắn
- (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích
=> with one's proper eyes+ bằng chính mắt mình, đích mắt mình trông thấy
- (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai
=> a proper man+ một người đẹp trai
- có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
=> a peacock proper+ con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiêu)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập