Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: prize »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- giải thưởng, phầm thưởng
=> the International Lenin Peace Prize+ giải thưởng quốc tế hoà bình Lê-nin
=> to carry off the prize+ giật giải, đoạt giải
- (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng
=> the prizes of life+ những ước vọng của cuộc đời
- giải xổ số; số trúng
- (định ngữ) được giải, chiếm giải
=> prize ox+ con bò được giải
- (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực
=> a prize idiot+ thằng ngốc đại hạng
* ngoại động từ
- đánh giá cao, quý
=> to liberty more than life+ quý tự do hơn sinh mệnh
* danh từ
- chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...)
=> to make prize of...+ tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
=> to become prize+ bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm
- (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được
* ngoại động từ ((cũng) pry)
- tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
* danh từ ((cũng) prise)
- sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy
* ngoại động từ ((cũng) prise)
- nạy, bẩy lên
=> to prize open a box+ nạy tung cái hộp ra
=> to prize up the cover+ bẩy cái nắp lên
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.211.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập