Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: pretty »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp
=> a pretty child+ đứa bé xinh xắn
- hay hay, thú vị, đẹp mắt
=> a pretty story+ câu chuyện hay hay thú vị
=> a pretty song+ bài hát hay hay
=> a pretty scenery+ cảnh đẹp mắt
- đẹp, hay, cừ, tốt...
=> a pretty wit+ trí thông minh cừ lắm
=> a very pretty sport+ môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay
-(mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm
=> that is a pretty business+ việc hay ho gớm
=> a pretty mess you have made!+ anh làm được cái việc hay ho gớm!
- (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá
=> to earn a pretty sum+ kiếm được món tiền kha khá
- (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ
=> a pretty dellow+ một người dũng cảm
* danh từ
- my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ
- (số nhiều) đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh
* phó từ
- khá, kha khá
=> pretty good+ khá tốt
=> pretty hot+ khá nóng
!pretty much
- hầu như, gần như
=> that is pretty much the same thing+ cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi (chắng khác gì)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập