Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: present »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
- pri'zent/
* tính từ
- có mặt, hiện diện
=> to be present at...+ có mặt ở...
=> to be present to the mind+ hiện ra trong trí
- hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này
=> present boundaries+ đường ranh giới hiện tại
=> the present volume+ cuốn sách này
- (ngôn ngữ học) hiện tại
=> present tense+ thời hiện tại
- (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ
=> a very present help in trouble+ sự giúp đỡ hết sức sẵn sàng trong lúc bối rối khó khăn
* danh từ
- hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ
=> at present+ hiện tại, bây giờ, lúc này
=> for the present+ trong lúc này, hiện giờ
- (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này
=> by these presents+ do những tài liệu này
- (ngôn ngữ học) thời hiện tại
* danh từ
- qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm
=> to make somebody a present of something+ biếu ai cái gì, tặng ai cái gì
* danh từ
- tư thế giơ súng ngắm
- tư thế bồng súng chào[pri'zent]
* ngoại động từ
- đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra
=> the case presents some difficulty+ trường hợp này lộ ra một số khó khăn
- đưa, trình, nộp, dâng
=> to present the credentials+ trình quốc thư
=> to present a petition+ đưa một bản kiến nghị
=> to present a cheque for payment+ nộp séc để lĩnh tiền
- bày tỏ, trình bày, biểu thị
=> to present the question very cleary+ trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng
- trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt
=> to present oneself+ trình diện; dự thi; nảy sinh, xuất hiện, bộc lộ ra
=> to present oneself before the jury+ trình diện trước ban giám khảo
=> the idea presents itself to my mind+ ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi
- giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)
=> to be presented at court+ được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua
- (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
- biếu tặng (ai cái gì)
- (quân sự) giơ (súng) ngắm
- (quân sự) bồng (súng) chào
=> to present arms+ bồng súng chào
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập