Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: present »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
- pri'zent/
* tính từ
- có mặt, hiện diện
=> to be present at...+ có mặt ở...
=> to be present to the mind+ hiện ra trong trí
- hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này
=> present boundaries+ đường ranh giới hiện tại
=> the present volume+ cuốn sách này
- (ngôn ngữ học) hiện tại
=> present tense+ thời hiện tại
- (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ
=> a very present help in trouble+ sự giúp đỡ hết sức sẵn sàng trong lúc bối rối khó khăn
* danh từ
- hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ
=> at present+ hiện tại, bây giờ, lúc này
=> for the present+ trong lúc này, hiện giờ
- (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này
=> by these presents+ do những tài liệu này
- (ngôn ngữ học) thời hiện tại
* danh từ
- qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm
=> to make somebody a present of something+ biếu ai cái gì, tặng ai cái gì
* danh từ
- tư thế giơ súng ngắm
- tư thế bồng súng chào[pri'zent]
* ngoại động từ
- đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra
=> the case presents some difficulty+ trường hợp này lộ ra một số khó khăn
- đưa, trình, nộp, dâng
=> to present the credentials+ trình quốc thư
=> to present a petition+ đưa một bản kiến nghị
=> to present a cheque for payment+ nộp séc để lĩnh tiền
- bày tỏ, trình bày, biểu thị
=> to present the question very cleary+ trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng
- trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt
=> to present oneself+ trình diện; dự thi; nảy sinh, xuất hiện, bộc lộ ra
=> to present oneself before the jury+ trình diện trước ban giám khảo
=> the idea presents itself to my mind+ ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi
- giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)
=> to be presented at court+ được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua
- (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
- biếu tặng (ai cái gì)
- (quân sự) giơ (súng) ngắm
- (quân sự) bồng (súng) chào
=> to present arms+ bồng súng chào

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập