Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: balance »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái cân
=> precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly
=> analytical balance+ cân phân tích
- sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân
=> balance of forces+ cán cân lực lượng
=> balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước
=> to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
=> to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí
=> to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
- sự cân nhắc kỹ
=> on balance+ sau khi cân nhắc kỹ
- sự thăng trầm của số mệnh
- (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình
- đối trọng
- quả lắc (đồng hồ)
- (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
=> to strikle a balance+ làm bản quyết toán
- sai ngạch; số còn lại, số dư
=> balance in hand+ sai ngạch thừa
=> balance due+ sai ngạch thiếu
- (nghệ thuật) sự cân xứng
!to be (tremble, swing, hang) in the balance
- do dự, lưỡng lự
- ở vào tình trạng (nguy ngập)
!the balance of advantage lies with him
- anh ta ở vào thế có lợi
!to hold the balance even between two parties
- cầm cân nảy mực
!to turn balance
- (xem) turn
* ngoại động từ
- làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng
- làm cho cân xứng
- cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)
- (thương nghiệp) quyết toán
=> to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu
* nội động từ
- do dự, lưỡng lự
=> to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định
- cân nhau, cân xứng
=> the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi
- (thương nghiệp) cân bằng
=> the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập