Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: plough »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái cày
- đất đã cày
=> 100 hectares of plough+ 100 hecta đất đã cày
- (điện học) cần (tàu điện...)
- (the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng
- (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
!to put one's hand to the plough
- bắt tay vào việc
* ngoại động từ
- cày (một thửa ruộng, một luống cày)
- xới (một đường)
- rẽ (sóng) (tàu...)
- chau, cau (mày)
=> to plough one's brows+ chau mày
- (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
=> to be ploughed; to get ploughed+ bị đánh trượt
- đi khó nhọc, lặn lội
=> to plough one's way through the mud+ lặn lội qua bâi đất bùn
* nội động từ
- cày
- ((thường) + on) rẽ sóng đi
=> the ship ploughs+ con tàu rẽ sóng đi
- ((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)
=> to plough through the mud+ lặn lội qua bãi bùn
=> to plough through a book+ cày một quyển sách
!to plough back
- cày lấp (cỏ để bón đất)
- (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
!to plough down
- cày vùi (rễ, cỏ dại)
!to plough out (up)
- cày bật (rễ, cỏ dại)
!to plough a lonely furrow
- (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình
!to plough the sand(s)
- lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.221.187.121 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập