Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: bag »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- bao, túi, bị, xắc
- mẻ săn
=> to get a good bag+ săn được nhiều
- (động vật học) túi, bọng, bọc
=> honey bag+ bọng ong
- vú (bò)
- chỗ húp lên (dưới mắt)
- (số nhiều) của cải, tiền bạc
- (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)
!bag of bones
- người gầy giơ xương, người toàn xương
!bag of wind
- kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
!to give somebody the bag to hold
- chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
!in the bag
- (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
!in the bottom of one's bag
- cùng kế
!to let the cat out of the bag
- (xem) let
!to pack up bag and baggage
- cuốn gói trốn đi
!to put somebody in a bag
- thắng ai
!whole bag of tricks
- đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
- tất cả không để lại cái gì
* ngoại động từ
- bỏ vào túi, bỏ vào bao
- (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
- thu nhặt
- (thông tục) lấy, ăn cắp
* nội động từ
- phồng lên, nở ra, phùng ra
=> these trousers bag at the knees+ cái quần này phùng ra ở đầu gối
- (hàng hải) thõng xuống (buồm)
- đi chệch hướng (thuyền)
!I bag; bags I; bags!
-(ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ!
* ngoại động từ
- gặt (lúa) bằng liềm
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập