Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: pinch »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt
=> to give someone a pinch+ véo ai một cái
- nhúm
=> a pinch of salt+ một nhúm muối
=> a pinch of snuff+ một nhúm thuốc hít
- (nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò
=> the pinch of poverty+ cảnh túng đói giày vò
=> the pinch of hunger+ cơn đói cồn cào
- lúc gay go, lúc bức thiết
=> to come to a pinch+ đến lúc gay go; đến lúc bức thiết
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ
* ngoại động từ
- vấu, véo, kẹp, kẹt
- bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)
=> the new shoes pinch me+ đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
- (nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)
=> to be pinched with cold+ rét buốt, tái đi vì rét
=> to be pinched with hunger+ đói cồn cào
- cưỡng đoạt
=> to pinch money from (out of) someone+ cưỡng đoạt tiền của ai
- són cho (ai cái gì)
=> to pinch someone in (of, for) food+ són cho ai một tí đồ ăn
- giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua)
- (hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió
- (từ lóng) xoáy, ăn cắp
- (từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù
* nội động từ
- bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt)
- keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước
!that is where the shoe pinches
- khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.119.125.135 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập