Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: pin »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- ghim, đinh ghim
- cặp, kẹp
- chốt, ngõng
- ống
- trục (đàn)
- (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân
=> to be quick on one's pin+ nhanh chân
- thùng nhỏ (41 quoành galông)
!I don't care a pin
- (xem) care
!in a merry pin
- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
!plus and needles
- cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
=> to have pins and needles in one's legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân
!to be on pins and needles
- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai
* ngoại động từ
- ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp
=> to pin up one's hair+ cặp tóc
=> to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau
- chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
- ghìm chặt
=> to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường
- ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
=> to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa
=> to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
- rào quanh bằng chấn song
!to pin one's faith upon something
- (xem) faith
!to pin one's hopes
- (xem) hope
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập