Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: pile »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cọc, cừ
- cột nhà sàn
* ngoại động từ
- đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...)
* danh từ
- chồng, đống
=> a pile of books+ một chồng sách
=> a pile of sand+ một đống cát
- giàn thiêu xác
- (thông tục) của cải chất đống, tài sản
=> to make a pile; to make one's pile+ hốt của, phất, làm giàu
- toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ
- (điện học) pin
- (vật lý) lò phản ứng
=> atomic pile+ lò phản ứng nguyên tử
=> nuclear pile+ lò phản ứng hạt nhân
* ngoại động từ
- (+ up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ (của cải...)
- (quân sự) dựng (súng) chụm lại với nhau
=> to pile arms+ dựng súng chụm lại với nhau
- (+ with) chất đầy, chất chứa, để đầy
=> to pile a table with dishes+ để đầy đĩa trên bàn
- (hàng hải) va (tàu) vào đá ngần; làm cho (tàu) mắc cạn
!to pile it on
- cường điệu, làm quá đáng
!to pile up (on the ageney)
- (thông tục) làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền
=> cross or pile+ ngửa hay sấp
* danh từ
- lông măng, lông mịn; len cừu
- tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt)
* danh từ
- (y học) dom
- (số nhiều) bệnh trĩ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập